VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

VIỆN ĐỊA CHẤT

Các công trình công bố năm 2015

[1] G.G. Pavlova, S.V. Palessky, A.S. Borisenko, A.G.Vladimirov, Th. Seifert, Luu Anh Phan, 2015. Indium in cassiterite and ores of tin deposits. Ore Geology Reviews ISSN:0169-1368, 66, pp.99-113

[2] Dinh Hung Doan, Young Jae Kim, Trung Minh Nguyen, Hye On Yoon, Sae Gang Oh, Ho Young Jo, Yuong Jae Lee, 2015. Characterization of Cr Sorption and Reduction on TiO2: Batch and XPS studies. Water Air Soil Pollut (2015), 2252, pp.226

[3] Nguyen Hoang, Isoji Miyagi, Jun’ichi Itoh, 2015. Miocene-Pleistocene magmas in Northeast Hokkaido tap N-MORB-like sources contaminated by slab-derived fluids. Journal of Geodynamics, 86, pp.10

[4] Trong Hoa Tran, Ching – Ying Lan, Tadashi Usuki, J.G. Shellnutt, Thi Dung Pham, Tuan Anh Tran, Ngoc Can Pham, Thi Phuong Ngo, Andrey Izokh, Alexander Borisenko, 2015. Petrogenesis of Late Permian silisic rocks of Tu Le basin and Phan Si Pan uplift (NW Vietnam) and their association with Emeishan large igneous province. Jour. of Asian Earth Sciences, Mã số ISSN: 1367-9120, 109, pp.1

[5] Tran Tuan Anh, I.V. Gas’kov, Tran Trong Hoa, A.S. Borisenko, A.E. Izokh, Pham Thi Dung, Vu Hoang Ly, Nguyen Thi Mai, 2015. Ta Nang gold deposit in the black shales strata of Central Vietnam. Russian Geology and Geophysics, 56, pp.1413

[6] Strong Wen, Yu-Lien Yeh, Chi-Cha Tang, Lai Hop Phong, Dinh Van Toan, Wen-Yen Chang, Chau-Huei Chen, 2015. The tectonic structure of the Song Ma fault zone, Vietnam. Journal of Asian Earth Sciences ISSN: 1367-9120, 107, pp.26-34

[7] Nguyen Hoang, Masatsugu Ogasawara, Tran Thi Huong, Phan Van Hung, Nguyen Thi Thu, Cu Sy Thang, Pham Thanh Dang, Pham Tich Xuan, 2015. Geochemistry of Neogene basalts in the Nghia Dan district, western Nghe An. Vietnam Journal Of Earth Sciences 36, 36, pp.403

[8] Nguyễn Trung Minh, Doãn Đình Hùng, Cù Sỹ Thắng, Trần Minh Đức, 2015. Kết quả nghiên cứu điện thế Zeta trong các mẫu nước lưu vực sông Ba và sông Đồng Nai khu vực Tây nguyên. Tạp chí Các khoa học và Trái Đất, Số 37, tr.104

[9] Bùi Văn Thơm, Nguyễn Văn Hùng, 2015.  Đặc điểm đới đứt gãy hoạt động Thà Khẹt-Sepon. Các khoa học về trái đất. ISSN0866-7187, T.37, Số 1, tr. 36-47

[10] Vy Quốc Hải, Bùi Hồng Tắm, 2015. Thiết lập sơ đồ chuyển dịch tuyệt đối vỏ Trái đất lãnh thổ Việt Nam từ dữ liệu GNSS. Các khoa học về trái đất. ISSN0866-7187, T.37, Số 1, tr. 57-62

[11] Phạm Văn Hùng, Nguyễn Xuân Huyên, 2015. Đánh giá nguy cơ thiệt hại do nứt sụt đất gây ra ở khu vực Tây Nguyên. Các khoa học về trái đất. ISSN0866-7187, T.37, Số 2, tr. 137-155

[12] Phan Trong Trịnh, Ngo Van Liem, Tran Đinh To, Nguyen Van Huong, Vy Quoc Hai, Bui Van Thom, Tran Van Phong, Hoang Quang Vinh, Nguyen Quang Xuyen, Nguyen Viet Thuan, Nguyen Dang Tuc, Dinh Van Thuan, Nguyen Trong Tan, Bui Thi Thao, Nguyen Viet Tien, Le Minh Tung, Tran Quoc Hung, 2015. Present day defomation in the east Viet Nam sea and surrounding regions. Khoa học và công nghệ Biể ISSN1859-3097, T.15, Số 2, tr. 105-109

[13] Phan Trọng Trịnh, Ngô Văn Liêm, Vy Quốc Hải, Trần Văn Phong, Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Viết Thuận, Nguyễn Quang Xuyên, Bùi Văn Thơm, Nguyễn Đăng Túc, Hoàng Quang Vinh, Nguyễn Huy Thịnh, Bùi Thị Thảo, Trần Quốc Hùng, 2015. Gradient kiến tạo hiện đại khu vực Ninh Thuận. Khoa học và công nghệ Biển ISSN1859-3097, T.15, Số 3, tr. 209-225

[14] Phạm Tích Xuân, Trần Tuấn Anh, Đòan Thị Thu Trà, Hòang Tuyết nga, Nguyễn Thị Liên, Phạm Thanh Đăng, Nguyễn Văn Phổ, 2015. Những vấn đề môi trường khai thác khóang sản ở Tây Nguyên. Tạp chí” Các Khoa học về Trái đất", T.37, Số 2, tr. 139-147

[15] Trần Tuấn Anh, 2015. Tài liệu mới về khoáng vật, địa hóa-đồng vị quặng sulfur-vàng khu vực Suối Củn. Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, T.37, Số 1

[16] Bùi Ấn Niên, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly, Nguyễn Thị Mai, Trần Thanh Sơn, 2015. Tổng quan về đá quý, bán quý, đá mỹ nghệ, đá trang lát và tiềm năng của chúng ở khu vực Tây Nguyên. Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, T.37, Số 1, tr.16

[17] Đinh Văn Toàn, Lại Hợp Phòng, Trần Anh Vũ, Nguyễn Thị Hồng Quang, 2015. Mô hình hóa 2,5D tài liệu trọng lực nghiên cứu cấu trúc vỏ Trái Đất khu vực Sông Tranh và lân cận. Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất.ISSN: 0886 - 7187, T.37, Số 2, tr.127-138

[18] Đoàn Văn Tuyến, Trần Anh Vũ, Lại Hợp Phòng, Lê Văn Sĩ, Phạm Ngọc Đạt, Dương Thị Ninh, Đinh Văn Toàn, Nguyễn Thị Hồng Quang, 2015. Kết quả áp dụng phương pháp từ telua nghiên cứu hệ địa nhiệt ở khu vực nguồn nước nóng Bang - Quảng Bình. Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất. ISSN: 0886 - 7187, T.37, Số 1, tr.48-56

[19] Cung Thượng Chí, John W. Geissman, Hoàng Văn Quý, Nguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Học, 2015. New paleomagnetic results of upper Permian –lower Triassic volcanic sequences from the Hoa Binh area, northwest Vietnam. Vietnam Journal of Earth Sciences, ISSN 0866-7187, T.36, Số 4, tr.413-423

[20] Trần Ngọc Diễn, Bùi Chí Tiến, Đào Văn Thịnh, Phạm văn Hùng, 2015. Đặc điểm hoạt động của đới đứt gẫy Cao Bằng - Tiên Yên trong Neogen - Đệ tứ. Tạp chí Địa chất, ISSN0866-7381, loạt A, Số 346-348, tr. 163-171

[21] Phạm Văn Hùng, Phạm Quang Sơn, Bùi Văn Thơm, Nguyễn Văn Dũng, 2015. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và nguyên nhân phát sinh tai biến trượt lở đất và lũ quét-lũ bùn đá khu vực hồ thủy điện Hòa Bình-Sơn La bằng phân tích viễn thám phân giải cao và Hệ thông tin Địa lý. Tạp chí Địa chất, ISSN0866-7381, loạt A, Số 351, tr.39-49

[22] Nguyễn Văn Canh, Nguyễn Thanh, Phạm Văn Hùng, 2015. Động đất và động đất khu vực Hướng Hóa - ĐaKrông tỉnh Quảng Trị. Tạp chí Khoa học và Công nghệ ISSN1859-4212, T.3, tr.28-31

[23] Trần Việt Anh, Ngô Văn Liêm, 2015. Phân chia ranh giới các hoạt động magma phần tây bắc khối nâng Phan Si Pan trên cơ sở sử dụng tài liệu địa chất và viễn thám. Tài nguyên và môi trường. ISSN1859-1477, T.13, Số 219, tr.26-30

[24] Đã Ngọc Ánh, Nghiêm Xuân Gian, Vũ Mạnh Đà, Ngô Văn Liêm, Nghiễm Hữu Hạnh, 2015. Về sự ảnh hưởng của việc vận hành hồ thủy điện Sơn La đến tai biến trượt lở tại thị xã Mường Lay. Địa kỹ thuật ISSN0868-279x, T.3, Số 18, tr.11-20

[25] Bùi Văn Thơm, Hoàng Quang Vinh, 2015. Đặc điểm kiến tạo Pliocen - Đệ tứ khu vực hạ lưu sông Lô và vai trò của chúng đến xói lở bờ sông. Tạp chí Địa chất, ISSN0866-7381, loạt A, Số 350, tr. 71-82

[26] Phan Trọng Trịnh, Ngô Văn Liêm, Nguyễn Văn Hướng, Trần Văn Phong, Bùi Văn Thơm, Nguyễn Viết Thuận, Nguyễn Đăng Túc, Hoàng Quang Vinh, Nguyễn Quang Xuyên, Nguyễn Huy Thịnh, Bùi Thị Thảo, Trần Quốc Hùng, 2015. Kết quả đo GPS thời kỳ 2012-2013 khu vực Tây Nguyên và biến dạng kiến tạo hiện đại. Tạp chí khoa học ĐHQGHN: Các KHTĐ và MT. T.31, Số 03, tr.1-13

[27] Trần Anh Tuấn, Nguyễn Tứ Dần, Phạm Quang Sơn, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Thu Hiền, 2015. Nghiên cứu xác định hệ số lớp phủ thực vật (C) và hệ số phương thức canh tác (P) trong phương trình mất đất phổ dụng bằng tư liệu viễn thám và GIS (áp dụng cho khu vực Mường La-thành phố Sơn La). Hội khảo Khoa học 40 năm Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, Tiểu ban Các Khoa học về Trái đất. tr.173-177

[28] Nguyễn Văn Hùng, Bùi Văn Thơm, 2015. Đặc điểm đới đứt gãy hoạt động Luang Nam Tha-Bo keo. Hội khảo Khoa học 40 năm Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, Tiểu ban Các Khoa học về Trái đất. tr.120-122

[29] Bùi Văn Thơm, Nguyễn Đăng Mạnh, 2015. Hiện trạng, nguyên nhân cơ chế và động lực phun bùn khu vực Ninh Thuận-Bình Thuận. Hội khảo Khoa học 40 năm Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, Tiểu ban Các Khoa học về Trái đất. tr.123-126

[30] Vũ Thị Minh Nguyệt, 2015. An oxygen isotope study of natural water in Nam La valley, Son La, Vietnam. Journal of Geology. series B, N 41

[31] Phạm Quý Nhân, Vũ Thị Minh Nguyệt, Trần Thành Lê, 2015. Đánh giá khả năng tự bảo vệ của các tầng chứa nước karst ở Việt Nam. Tạp chí Địa chất ISSN 0866-7381. loạt A, Số 349, tr. 46-53

[32] Kiều Quý Nam, Nguyễn Ánh Dương, Phạm Như Sang, Nguyễn Thế Hậu, 2015. Dolomit và khả năng sử dụng trong sản xuất vật liệu xây dựng không nung. Tạp chí địa chất ISSN 0866-7381. Số 350

[33] Nguyễn Ánh Dương, Kiều Quý Nam, Phan VĂn Hùng, Trần Thị Lan, 2015. Đá dolomite hoạt tính khu vực Hà Nam và đặctính kỹ thuật của gạch không nung làm từ nguyên liệu này. Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477. Số 12(218), tr. 34-36

[34] Đoàn Văn Tuyến, Đinh Văn Toàn, Trần Anh Vũ, Lại Hợp Phòng, 2015. Một số kết quả nghiên cứu nguồn nước nóng Bang, tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam. ISSN: 1859-4794. T.1, Số 1, tr.21-25

[35] Nguyễn Đức Rỡi, 2015. Estimation of groundwater recharge of the Holocen aquifer from rainfall in Hưng Yên province. Tạp chí Khoa học (ĐHQG Hà Nội): Các Khoa học Trái đất và Môi trường: ISSN:0866-8612. T.30, Số 4, tr.49-63

[36] Nguyễn Văn Hoàng, Nguyễn Đức Rỡi, 2015. Study on Hydraulic Connectivity between Holocene and Pleistocene Aquifers and the Red River in Hưng Yên City Area. Tạp chí Khoa học (ĐHQG Hà Nội): Các Khoa học Trái đất và Môi trường: ISSN:0866-8612. T.31, Số 2, tr.11-22

[37] Trần Việt Anh. Ngô Văn Liêm, 2015. Phân chia ranh giới các hoạt động magma phần Tây Bắc khối nâng Phan Si Pan dựa trên cơ sở các tài liệu địa chất và viễn thám. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường. ISSN 1859-1477. Số 12(218), tr. 09

[38] Phan Văn Hùng, 2015. Hiệu quả giảm thiểu phát thải khí nhà kính khi sử dụng điều hòa không khí địa nhiệt thay thế điều hòa không khí truyền thống. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường. ISSN 1859-1477. Số 16(222), tr. 20

[39] Trần Văn Tư, Văn Duy Công, Đào Minh Đức, Nguyễn Mạnh Tùng, 2015. Lũ quét và biến đổi môi trường sau lũ quét tại trũng Điện Biên Phủ. Tạp chí Địa kỹ thuật. T.19, Số 2, tr.29

[40] Trần Văn Tư, Văn Duy Công, Đào Minh Đức, 2015. Phân tích đánh giá biến đổi môi trường địa chất sau lũ quét khu vực trũng giữa núi miền núi phía Bắc Việt Nam. Hội thảo khoa học công nghệ về Bảo vệ môi trường, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên lần 2.

[41] Tran Quoc Cuong, Ho Tong Minh Dinh, Le Van Tung, Le Toan Thuy, 2015. Ground subsidence momitoring in Vietnam by multi-temporal INSAR technique. International Geoscience and Remote Sensing Symposium 2015 (IGARSS, 2015) at Milan city, 26 - 31 July 2015; 3540-3543pp; ISBN 978-1-4799-7929-5 IEEE. pp.3540

[42] Phạm Văn Hùng, Phạm Quang Sơn, Bùi Văn Thơm, Nguyễn Văn Dũng, 2015. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và nguyên nhân phát sinh tai biến trượt lở đất và lũ quét-lũ bùn đá khu vực hồ thủy điện Hòa Bình - Sơn La bằng phân tích viễn thám phân giải cao và hệ thông tin địa lý. Tạp chí Địa chất, số 351, tr. 37-49, Hà Nội.

[43] Phi Truong Thanh, Phung Van Phach, Nguyen Nhu Trung, Van Duc Tung, Le Duc Anh, Ngo Bich Huong, 2015. Some analytical results of brittle deformation phases in ocdovic-silua sedimentary rocks on co to - thanh lan islands. Báo cáo Khoa học Hội thảo VAST - AIST lần thứ 7 "Hợp tác nghiên cứu: Đánh giá, định hướng tương lai" ISBN: 978-604-913-421-0.

[44] Dương Thị Ninh, Trần Anh Vũ, Phạm Ngọc Đạt, 2015. Khả năng sử dụng nhiệt đất điều hòa không khí trong khu vực đồng bằng Hà Nội. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Thanh niên Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. ISBN: 979-604-913-309-1. Tr.25-34.

[45] Trần Văn Tư, Văn Duy Công, Đào Minh Đức, Nguyễn Mạnh Tùng, 2015. The formation and development in Vietnam debris flow. VIETROCK 2015 International Symposium "Rock Mechanics for Sustainable Development", March 12-13, 2015, Hanoi, Vietnam, Publishing House for Science and Technology, ISBN:978-604-913-372-5.

[46] Trần Vân Anh, Trần Quốc Cường, Đặng Vũ Khắc, 2015. Khảo sát sự ảnh hưởng của khí quyển đến cặp ảnh radar SAR trong xác định biến dạng địa hình. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2015, 644-648pp, ISBN 978-604-82-1619-1. Tr. 644

[47] Doan Van Tuyen, Phan Thi Kim Van, Tran Anh Vu, 2015. Feature of hydrogeology of central Vietnam. Proceedings of the Second Russian Scientific Conference With International Participation. ISBN. Pp. 234-237

[48] Phạm Quang Sơn, Phạm Văn Hùng, Bùi Văn Thơm, Nguyễn Tứ Dần, 2015. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng tai biến địa chất ở hồ thủy điện  và đường giao thông khu vực  Tây Bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS. Công nghệ vũ trụ và Ứng dụng, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. ST.103-117

Đề tài khác

 
Vui lòng đợi...