VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

VIỆN ĐỊA CHẤT

Các công trình công bố năm 2016

[1] Dieu Tien Bui, Quang-Thanh Bui, Quoc-Phi Nguyen, Haleh Nampak, Biswjeet Pardhan, Phan trong Trinh, 2016.  Ahybrid artificial intelligence approach using GIS-based neural-fuzzy inference system and particle swarm optimization forrest fire susceptibility modeling at a ropical area. Agricultural and forest Meteorology- Elsevier. ISSN: 0168-1923

[2] Trong Hoa Tran, P.A. Nevolko, Thi Phuong Ngo, T.V. Svetlitskaya, Hoang Ly Vu, Yu.O. Redin, Tuan Anh Tran, Thi Dung Pham, Thi Huong Ngo, 2016. Geology, geochemistry and sulphur isotopes of the Hat Han gold–antimony deposit, NE Vietnam. Ore Geology Reviews 78 (2016) 69–84. ISSN: 0169-1368

[3] Ching-Chih Chang, George S. Burr, A.J. Timothy Jull, Joellen L. Russell, Dana Biddulph, Lara White, Nancy G. Prouty, Yue-Gau Chen, Chuan-Chou Shen, Weijian Zhou, Doan Dinh Lam, 2016. Reconstrucing surface ocean circulation with 129I time series records from corals. Journal of Environmental Radioactivity, 165, (165), pp.144.

[4] Can PHAM-NGOC, Daizo ISHIYAMA, Tuan Anh TRAN, Mihoko HOSHINO, Sachihiro TAGUCHI, 2016. Characteristic Features of REE and Pb–Zn–Ag. Mineralizations in the Na Son Deposit, Northeastern Vietnam. Resource Geology Vol. 66, No. 4: 404–418

[5] Mirinae LEE, Heeju PARK, Nguyen Viet TIEN, Suk-Joo Choh, Robert J. ELIAS and Dong-Jin LEE, 2016. A New Species of Amsassia from the Ordovician of Korea and South China: Paleobiological and Paleogeographical Significance. Acta Geologica Sinica (English Edition) - Geological Society of China. ISSN: 1755-6724, 90, (3), pp. 796-806

[6] Nguyen Van Hoang, Nguyen Đuc Roi, 2016. Finite element method in estimation of lag time of rainfall recharge to Holocene groundwater aquifer in Hung Yen province. Vietnam journal of Earth Sciences, 37, (4), pp. 355

[7] Cung Thuong Chi, John W. Geissman and et al, 2016. Paleomagnetism of upper Permian basaltic rocks of Cam Thuy formation from Thuan Chau locality, Son La, northwest Vietnam. Vietnam journal of Earth Sciences, ISSN 0866-7187, 37, (4), pp. 10

[8] Lê Triều Việt, Văn Đức Tùng, Vũ Cao Chí, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Luân, Đào Hải Nam, Bùi Văn Quỳnh, 2016. Đặc điểm dập vỡ kiến tạo vùng nam Tây Nguyên. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01) /2016, tr.22-37, Hà Nội

[9] Phạm Tích Xuân, Nguyễn Thị Liên, Phạm Thanh Đăng, Nguyễn Văn Phổ, Đoàn Thu Trà, Hoàng Tuyết Nga, Bùi Văn Quỳnh, 2016. Về bản chất của hiện tượng “phun bùn” ở Ninh Thuận. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01) /2016, tr.90-97, Hà Nội

[10] Nguyễn Trung Minh, Seong Taek Yun, Jang Soon Kwon, Đoàn Thị Thu Trà, Doãn Đình Hùng, 2016. Uptake capacity of metals (Al, Cu, Pb, Sn, Zn) by vertiveria Zizanioides in contaminated water in the Dong Xam metal production trade village, Thai Binh, Vietnam. Vietnam Journal of Earth Sciences, 38, (03), pp. 306-316

[11] Nguyễn Hoàng, Trần Thị Hường, Đào Thái Bắc, Nguyễn Văn Vũ, Nguyễn Thị Thu, Cù Sĩ Thắng, Phạm Thanh Đăng, 2016. Magma source feature and eruption age of volcanic rocks in the Tram Tau district, Tu Le basin. Vietnam Journal of Earth Sciences, 38, (03), pp. 242-255

[12] Phạm Văn Hùng, Phạm Quang Sơn, Nguyễn Văn Dũng, 2016. Nghiên cứu cảnh báo nguy cơ trượt lở đất khu vực hồ thủy điện Hòa Bình và Sơn La bằng phân tích hệ thông tin địa lý. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 37(03) /2016, tr.11, Hà Nội

[13] Nguyễn Công Quân, Phạm Văn Hùng, 2016. Đặc điểm địa mạo động lực vùng cửa sông ven biển sông Mã. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01) /2016, tr.06, Hà Nội

[14] Bùi Văn Thơm, Phạm Quang Sơn, Phạm Văn Hùng, Ngô Thị Vân Anh, 2016. Nghiên cứu quá trình trượt lở bờ và bồi lắng lòng hồ thủy điện Hòa Bình. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01) /2016, tr.11, Hà Nội

[15] Vy Quốc Hải, Trần Quốc Cường, Nguyễn Viết Thuận, 2016. Về chuyển dịch vỏ Trái đất dọc đới đứt gãy sông Hồng từ số liệu GNSS. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01) /2016, tr.07, Hà Nội

[16] Ngô Văn Liêm, Phan Trọng Trịnh, Hoàng Quang Vinh, Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Công Quân, Trần Văn Phong, Nguyên Phúc Đạt, 2016. Phân tích mối tương quan giữa các chỉ số địa mạo và hoạt động kiến tạo hiện đại của đới đứt gãy sông Lô khu vực rìa Tây nam dãy Tam Đảo. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01) /2016, tr.14, Hà Nội

[17] Ngo Van Liem, Bui Tien Dieu, Vu Van Phai, Phan Trong Trinh, Hoang Quang Vinh, Tran Van Phong, Nguyen Phuc Đat, 2016. Assessment of geomorphic processes and active tectonics in con voi mountain range area (northern Vietnam) using he hypsometric curve analysis method. Vietnam Journal of Earth Sciences, 38, (02), pp. 14

[18] Bui Van Thom, Phan Trong Trinh, Ngo Tuan Tu, Nguyen Anh Duong, nguyen Dang Manh, 2016. Some study result of Cam Ranh-Binh Thuan mod eruption strip. Vietnam Journal of Earth Sciences, 38, (03), pp. 21

[19] Nguyễn Văn Hùng, Hoàng Quang Vinh, Nguyễn Văn Hướng, 2016. Hệ thống kiến trúc kiến tạo và đặc điểm địa động lực khu vực Tây Bắc trong giai đoạn Kainozoi muộn. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01)/ 2016, tr. 07, Hà Nội.

[20] Bùi Văn Thơm, Phạm Quang Sơn, Phạm Văn Hùng, Ngô Thị Vân Anh, 2016. Nghiên cứu đánh giá trượt lở bờ hồ và bồi lắng lòng hồ Hoà Bình. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01)/ 2016, tr. 131-142, Hà Nội.

[21] Phạm Văn Hùng, Nguyễn Công Quân, 2016. Đặc điểm đứt gẫy hoạt động và tai biến xói lở ở các vùng cửa sông ven biển Bắc Trung Bộ Việt Nam. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01) /2016, tr.46-58, Hà Nội

[22] Nguyễn Công Quân, Phạm Văn Hùng, 2016. Đặc điểm địa mạo động lực vùng cửa sông ven biển sông Mã. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(01) /2016, tr.59-65, Hà Nội

[23] Phạm Quang Sơn, Nguyễn Đức Anh, 2016. Diễn biến bờ biển Hải Hậu (tỉnh Nam Định) và vùng lân cận trong hơn 100 năm qua trên cơ sở phân tích tài liệu bản đồ địa hình và tư liệu viễn thám đa thời gian. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, số 38(1) /2016, tr.118-130, Hà Nội

[24] Ngô Thị Hường, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Vũ Hoàng Ly, 2016. Một số đặc điểm hình thái và thành phần hóa học của arsenopyrit, pyrit trong các tụ khoáng vàng-sulfide Bó Va và nam Quang (Đông bắc Việt Nam). Tạp chí Các khoa học về Trái đất, T38, số 1, 2016, ISSN: 0866-7187

[25] Trần Vân Anh, Trần Quốc Cường, Nguyễn Đức Anh, Đặng Vũ Khắc, 2016. Studying of Subsidence detection by DinSAR and evaluation of some factors to the outcome. Vietnam Journal of Earth Sciences ISSN 0866-7187; pp 344-354

[26] Nguyễn Văn Hoàng, Nguyễn Thành Công, Phạm Lan Hoa, Lê Thanh Tùng, 2016. Nghiên cứu đặc trưng quá trình lan truyền mặn nước dưới đất trong không gian hai chiều theo mặt cắt. Tạp chí các Khoa học về Trái đất, ISSN: 0866-7187. 1/2016.

[27] Nguyễn Mai Lan, Cung Thượng Chí và n.n.k., 2016. Tìm hiểu khả năng gây bệnh ung thư do sử dụng nước sinh hoạt bị ô nhiễm kim loại nặng ở một vài khu vực có tỷ lệ mắc bệnh ung thư cao thuộc Hà Nội, Hà Nam và Bắc Ninh. Tạp chí Môi trường, T1, số 1, tr.05, 2016, ISSN 1859-042X

[28] Nguyễn Văn Canh, Phạm Văn Hùng, 2016. Đặc điểm tân kiến tạo và địa động lực hiện đại khu vực Hướng Hóa - ĐaKrông, tỉnh Quảng Trị. Tạp chí Địa chất, T356, số 3-4, tr.13, 2016

[29] Nguyễn Trọng Yêm, Nguyễn Quốc Thành, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, 2016. Về mô hình quản lí thiên tai ở Việt Nam. Tạp chí môi trường, chuyên đề I-2016, tr.12-14, 2016, ISSN:1859-042X

[30] Mai Thành Tân, Ngô Văn Liêm, Nguyễn Việt Tiến, Đoàn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Tạo, 2016. Đánh giá trượt lở trên cơ sở xây dựng bản đồ nhạy cảm theo xác suất - trường hợp xã Đồng Bảng, huyện Mai Châu - tỉnh Hòa Bình. Tạp chí Địa kỹ thuật.19(3), 24-34. 2015. ISSN: 0868-279X

[31] Mai Thành Tân, Ngô Văn Liêm, Đoàn Anh Tuấn, Nguyễn Việt Tiến, 2016. Phân tích tương quan giữa trượt lở đất và lượng mưa khu vực Mai Châu - Hòa Bình. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường. 31 (4), 51-63. 2015. ISSN:0866-8612

[32] Trần Văn Tư, Nguyễn Mạnh Tùng, Đào Minh Đức, Lại Ngọc Dự, 2016. Cơ chế trượt lở bờ sông Hồng và các biện pháp khắc phục khu vực đô thị vệ tinh Sơn Tây. Tạp chí Địa kỹ thuật. 20(03), 34,2016.

[33] Mai Thanh Tan, Doan Anh Tuan, Bui Van Thom, Nguyen Viet Tien, Do Van Binh, Ngo Van Liem, Van Duc Tung, Lai Hop Phong, Bui Van Chum, Vu Van Ha, 2016. Landslide hazards in Dongbang commune, Maichau district, Hoabinh province and preventing measures. International Symposium: Geodynamic &geohazards in Vietnam and neighboring regions. 112-114. Hanoi 23rd-25th Oct. 2016. Publishing House for Science and Technology. ISBN 987-604913493-7

[34] Phạm Quang Sơn, Phạm Văn Hùng, Bùi Văn Thơm, Nguyễn Công Quân, Nguyễn Viết Thuận, Nguyễn Tứ Dần, Trần Anh Tuấn, Dương Hồng Sơn, Ngô Thị Vân Anh, 2016. Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và tương đương trong điều tra, đánh giá và dự báo các tai biến địa chất các công trình hồ thuỷ điện và đường giao thông các tỉnh Tây Bắc. Chương trình HKCN vũ trụ 2012-2015. Tập 1. Nghiên cứu ứng dụng. Nxb KH tự nhiên và công nghệ. Hà Nội, Tr. 01-64

[35] Nguyễn Văn Hoàng, Đoàn Anh Tuấn, Nguyễn Thành Công, 2016. Nghiên cứu ảnh hưởng của nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến xâm nhập mặn sông Hóa. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, T.32, Số 03, Tr. 11-12

[36] Phan Trọng Trịnh, Ngô Văn Liêm, Vi Quốc Hải, Nguyễn Văn Hướng, Bùi Văn Thơm, Nguyễn Đăng Tức, Nguyễn Biểu, 2016. Nghiên cứu biến dạng kiến tạo và đứt gãy sinh Chấn phục vụ xây dựng các công trình lớn ven biển. Nghiên cứu ứng dụng (nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội)

[37] Nguyễn Trọng Yêm, Nguyễn Quốc Thành và nnk, 2016. Tài liệu hướng dẫn về phương pháp luận và phương pháp xây dựng bản đồ tai biến tự nhiên lãnh thổ Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ

[38] Trong-Hoa Tran, Gleb V. Polyakov, Tuan-Anh Tran, Alexander S. Borisenko, Andrey E. Izokh, Pavel A. Balykin, Thi-Phuong Ngo, Thi-Dung Pham, 2016. Intraplate magmatism and metallogeny of North Vietnam. Springer International Publishing Switzerland

[39] Nguyễn Địch Dỹ (Chủ biên), Đặng Văn Bào, Vũ Quang Lân, Đinh Văn Thuận, Ngô Quang Toàn, Nguyễn Ngọc Hoa, 2016. Các phân vị địa tầng Đệ tứ Việt Nam. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ

[40] Nguyễn Văn Hoàng, 2016. Giáo trình mô hình lan truyền chất ô nhiễm trong môi trường nước. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. ISBN 9786049134531

Đề tài khác

 
Vui lòng đợi...