VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

VIỆN ĐỊA CHẤT

Các công trình công bố năm 2017

[1] Peter A. Nevolko, Trong Hoa Tran, Denis S. Yudin, Thi Phuong Ngo, 2017. Ar-Ar ages of gold deposits in the Song Hien domain (NE Vietnam): Tectonic setting and comparison with Golden Triangle in China in term of a single metallogenic province. Ore Geology Reviews; ISSN: 0169-1368; IF (5 year) 3.45; (89), pp.544-556     

[2] Ha Ngoc Anh, Hyangsig Ahn, Ho Young Jo, 2017. Effect of alkaline solutions on bentonite properties. Environmental Earth Sciences, ISSN: 1866-6280 (Print) 1866-6299 (Online), (76), pp.374

[3] Peter A.Nevolko ab, Tran Trong Hoa c, Yury O.RedinabTran TuanAnhcNgoThiPhuongcVu HoangLycVladislav F.DultsevabPham ThiDungcNgo ThiHuongc, 2017. Geology, mineralogy, geochemistry and δ34S of sedimentary rock-hosted Au deposits in Song Hien structure, NE Vietnam. Ore Geology Reviews ISSN: 0169-1368 (Print) 1872-7360 (Electronic) 0169-1368 (Linking), (84), pp.273-288

[4] Ji-Hyun Kim , Kyoung-Ho Kim , Nguyen Thi Thao , Bayartungalag Batsaikhan , Seong-Taek Yun, 2017. Hydrochemical assessment of freshening saline groundwater using multiple end-members mixing modeling: A study of Red River delta aquifer, Vietnam. Journal of Hydrology; ISSN: 0022-1694,(549), pp.703-714

[5] Jin-Seok Kim, Ho Young Jo, Seong-Taek Yun, Ha Ngoc Anh, 2017. Influence of supercritical CO2 on bentonite properties. Applied Clay Science, ISSN: 0169-1317, (150), pp.354

[6] Tatyana V. Svetliskaya, Peter A. Nevolko, Thi Phuong Ngo, Trong Hoa Tran, Andrey E. Izokh, Roman A. Shelepaev, An Nien Bui, Hoang Ly Vu, 2017. Small- intrusion - hosted Ni-Cu-PGE sulphide deposits I northeastern Vietnam: Perspectives for regional mineral potential. Ore Geology Reviews; ISSN: 0169 - 1368; IF (5 year) 3.45, (86), pp. 615-623

[7] Nguyen Van Hung, Cu Sy Thang, Nguyen Ba Duc, Dinh Quoc Vuong, Tong Sy Tien, 2017. Temperature dependence of theoretical and experimental Debye-Waller factors, thermal expansion and XAFS of metallic Zinc. Physica B: Condensed Matter  ISSN: 0921-4526, (521), pp.198

[8] Quang-Khanh Nguyen, Dieu Tien Bui, Nhat-Duc Hoang, Phan Trong Trinh, Viet-Ha Nguyen  and Isık Yilmaz, 2017. A Novel Hybrid Approach Based on Instance Based. Learning Classifier and Rotation Forest Ensemble for Spatial Prediction of Rainfall-Induced Shallow Landslides Using GIS. Sustainability, ISSN 2071-1050, (9), (813), pp.24

[9] Do Minh Duc, Nguyen Manh Hieu, 2017. Analysis of Sea-Level Rise Impacts on Sea Dike Stability in Hai Hau Coast, Vietnam. International Journal of Civil Engineering, ISSN: 1735-0522 (Print) 2383-3874 (Online)

[10] Vu Thi Minh Nguyet, Vu Phuong Thanh, Vu Dinh Hai, Nguyen Duc Roi & Doan Thi Thu Tra, 2016. Hydrogeochemical characterization and groundwater quality of the Dong Giao Karstaquifer in Tam Diep, Ninh Binh, Viet Nam. Acta Carsologica ISSN 0583-6050, 15802612, (45), (3), pp.233-242.

[11] Nguyen Thi Minh Thuyet, Christoph Hauzenberger, Nguyen Ngoc Khoi, Cong Thi Diep, Chu Van Lam, Nguyen Thi Minh, Nguyen Hoang, and Tobias Hager, 2016. Peridot From the Central Highlands of VietNam: Properties, Origin, and Formation. GEMS & GEMOLOGY FALL;  ISSN: 0016626X. (52), (3), pp.276.

[12] Nguyen Van Hoang, Tong Ngoc Thanh, Nguyen Duc Roi, Trieu Duc Huy, Tong Thanh Tung, 2017. The potential of desalination of brackish groundwater aquifer thanks to salt-intrusion prevention river gates in the Red river delta, Vietnam. Environment, Development and Sustainability, Print ISSN 1387-585X, online  Online ISSN 1573-2975. (15), (5), pp.25

[13] Truong Thanh Phi, Van Thom Bui and Dang Manh Nguyen, 2016. Analytical Results of Cam Ranh–Tuy Phong Fault Characteristics and Its Relation to Mud Eruption in Nam Trung Bo Area, Viet Nam. Journal of Geological Resource and Engineering ISSN 2328-2193. (7), (4), pp.335-344

 [14] Nguyen Trung Minh, Doan Dinh Hung, Nguyen Thi Dung, Tran Minh Duc, Nguyen Ba Hung, Cu Sy Thang, 2017. Erosion study of Limestone on the Cat Ba Islands in North East Viet Nam by transverse micro-erosion meter. Eastern-European Journal of Enterprise Technologies  ISSN 1729-3774. 1/10(85), pp.36

[15] Hoang Van Tha, Anna Wysocka, Nguyen Quoc Cuong, Phan Dong Pha, Piotr Ziokowski, 2017. Sedimentary petrology characteristics and their implications for provenance of Hoanh Bo basin Neogene system in Quang Ninh Province, northeastern vietnam. Journal of Geology, Geophysics and Environment, Kraków; DOI: 10.7494/geol.2017.43.1.69 ISSN: 2299-8004 e-ISSN 2353-0790.(43), pp.69-87

[16] Nguyen Trung Kien, Fomenko I.K, 2017. Trượt lở ở miền Bắc Việt Nam và giải pháp phòng chống (1 trường hợp nghiên cứu tại Tây Bắc tỉnh Lào Cai). Tạp chí của nước Nga GeoRisk (số 3 năm 2017) ISSN1997-8669 ISSN2587-8220. Pp.30

[17] Nguyen Trung Kien, Fomenko I.K, Pendin V.V, Nguyen Quoc Thanh, 2017. Ứng dụng phương pháp phân tích thứ bậc trong đánh giá tai biến trượt lở khu vực (lấy ví dụ khu vực Tây Bắc tỉnh Lào Cai của Việt Nam). Tạp chí Geoinformatika (số 2 năm 2017). Tạp chí của nước Nga Geoinformatika (số 2 năm 2017) ISSN1609-364X, T.53           

[18] Pham Tich Xuan, Nguyen Thi Lien, Pham Thanh Dang, Doan Thi Thu Tra, Nguyen Van Pho, Nguyen Xuan Qua, Hoang Thi Tuyet Nga, 2017. Assessment of heavy metal pollution in abandoned Giap Lai pyrite mine (Phu Tho Province). Vietnam Journal of Earth Sciences; ISNN 0866-7187, 39, 3, pp.­210-224         

[19] Le Duc Anh, Nguyen Hoang, Renat B. Shakirov, Tran Thi Huong, 2017. Geochemistry of late miocene-pleistocene basalts in the Phu Quy island area (East Vietnam Sea): Implication for mantle source feature and melt generation. Vietnam Journal of Earth Sciences  ISSN: 0866 - 7187. 39, 3, pp.­270     

[20] Tran Anh Vu, Doan Van Tuyen, Tran Tuan Anh, Dinh Van Toan, Lai Hop Phong, 2017. Identification of geothermal reservoir from exploration data in the area hot spring  Bang, Central Vietnam. Vietnam Journal of Earth Sciences ISSN: 0866-7187. 39, 3, pp.­289-302

[21] Nguyen Hoang, Tran Thi Huong, Masatsugu Ogasawara, Le Duc Anh, Nguyen Thi Mai, Nguyen Thi Thu, Cu Sy Thang, Le Thi Phuong Dung, 2016. Petrography and geochemistry of Permian basalts of the Cam Thuy formation and their relation to Song Da and Emeishan magmatic rocks. Vietnam Journal of Earth Sciences   ISSN: 0866 – 7187, 38, 4, pp.­372

[22] Tran Van Tu, Dao Minh Duc, Nguyen Mạnh Tung, Van Duy Cong, 2016. Preliminary assessments of debris flow hazard in relation to geological environment changes in mountainous regions, North Vietnam. Vietnam Journal of Earth Sciences, ISSN: 0866 - 7187, 3, 38, pp.­277

[23] Tống Ngọc Thanh, Triệu Đức Huy, Nguyễn Văn Kềnh, Tống Thanh Tùng, Nguyễn Bá Quyền, Nguyễn Văn Hoàng (tác giả liên lạc), 2017. Phương pháp luận xác định độ lỗ rỗng hữu hiệu và độ phân tán tầng chứa nước áp dụng cho thí nghiệm hiện trường tại phía Nam Hà Nội. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, ISSN: 0866-7187, 31, 1, pp.­55-78             

[24] Pham Tich Xuan, Nguyen Van Pho, Vu Van Chinh, Pham Thanh Dang, Nguyen Thi Lien, Doan Thu Tra, Hoang Tuyet Nga, Bui Van Quynh, Nguyen Van Luan, Nguyen Xuan Qua, 2017. Study on active tectonic faults using soil radon gas method in Viet Nam. Tạp chí các Khoa học về Trái đất (số tiếng Anh),  ISNN 0866-7187, 39, 1, pp.­27-46  

[25] Tran Anh Vu, Dinh Van Toan, Doan Van Tuyen, Lai Hop Phong, Duong Thi Ninh, Nguyen Thi Hong Quang, Pham Ngoc Dat, 2016. Utilization of seismic refraction data for the study of structure of Bang hot-water source, Le Thuy, Quang Binh. Vietnam Journal of Earth Sciences ISSN: 0866-7187, 38, 4, pp.­393-408

[26] Trần Thị Thúy Vân, Nguyễn Thu Nhung, Mai Thành Tân, Nguyễn Diệu Trinh, 2017. Đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất thành phố Sơn La (giai đoạn 2003 – 2014Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. ISSN 2354-1059 , T.62, Số 3, tr.199-210

[27] Văn Đức Tùng, Lê Văn Dũng, 2016. Đặc điểm các khối kiến trúc Tân kiến tạo khu vực vùng hồ thủy điện Sơn La. Tạp chí Địa chất - ISSN 0866-7381, T.A, Số 361-362, tr.1-13

[28] Lê Văn Dũng, Văn Đức Tùng, Đinh Quốc Văn, 2016. Đặc điểm hoạt động của đới đứt gãy Mường La- Bắc Yên- Chợ Bờ trong giai đoạn hiện đại và mối liên quan với động động đất kích thích. Tạp chí Địa chất - ISSN 0866-7381, T.A, Số 361-362, tr.67-79 

[29] Nguyễn Thế Chuyên, Vũ Ngọc Đức, Đào trọng Tú, Nguyễn Văn Hoàng (tác giả liên lạc), 2017. Nghiên cứu xác định độ lỗ rỗng hữu hiệu và độ phân tán tầng chứa nước Pleistocen khu vực Mộ Lao, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866 - 8612, T.33, Số 1, tr.1-15         

[30] Ho Tong Minh Dinh, Tran Quoc Cuong, Nguyen Duc Anh, Le Toan Thuy, 2016. Measuring ground subsidence in Hanoi city by radar interferometry. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ/Journal of Science and Technology Development. ISSN: 1859-0128 . Vol 19, No K4-2016, pp122-129

[31] Nguyễn Mai Lan, Trần Quốc Cường, 2017. Phân bố kim loại nặng trong trầm tích bãi triều tại bãi nuôi nghêu xã Tân Thành, Gò Công Đông, Tiền Giang. Tạp chí Môi trường (Số chuyên đề I, 2017) ISSN: 1859-042X, tr.71-75

[32] Nguyen Van Loi, Le Quang Dao, Dong Thu Van, Pham Lan Hoa, Le Thanh Tung, 2017. Study on the Frequency of Heavy Rainfall in Huong Khe Dirstric, Ha Tinh Province. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866 - 8612 , T.33, Số 2, tr.48

[33] Phạm Quang Sơn và nnk, 2017. Nghiên cứu thành lập bản đồ ngập lụt từ ảnh viễn thám Radar áp dụng cho vùng hạ lưu sông Trà Khúc, sông Vệ tỉnh Quang Ngãi. Khoa học và công nghệ thuỷ lợi, ISSN: 1859-4255, T.7, Số 39, tr.21-28

[34] Nguyễn Quốc Thành, Nguyễn Trọng Yêm, 2017. Về vấn đề đánh giá độ nguy hiểm các thiên tai ở Việt Nam. Tạp chí Môi trường, ISSN – 1859 – 042X      

[35] Nguyễn Quốc Thành, Nguyễn Trọng Yêm, 2017. Về vấn đề xây dựng các bản đồ thiên tai ở Việt Nam. Tạp chí Môi trường, ISSN – 1859 – 042X

[36] Do Minh Duc, Dao Minh Duc, Do Minh Ngoc, 2017. Effects of Residual Soil Characteristics on Rainfall-Induced Shallow Landslides Along Transport Arteries in Bac Kan Province, Vietnam. Advances and Applications in Geospatial Technology and Earth Resources, Print ISBN 978-3-319-68239-6, Online ISBN 978-3-319-68240-2, GTER 2017, pp.202

[37] Binh Thai Pham, Viet-Tien Nguyen, Van-Liem Ngo, Phan Trong Trinh, Huong Thanh Thi Ngo, Dieu Tien Bui, 2017. A Novel Hybrid Model of Rotation Forest Based Functional Trees for Landslide Susceptibility Mapping: A Case Study at Kon Tum Province, Vietnam. Print ISBN 978-3-319-68239-6, Online ISBN 978-3-319-68240-2, pp.186

[38] Phan Thị Kim Van, Новиков Д.А., Доан Ван Туен, 2017. Гидрогеохимия месторождения термальных вод Банг (провинция КуангБинь, центральный Вьетнам). Сборник материалов ХIII международного научного конгресса «ГЕО-Сибирь-2017» ISBN: 978-5-906948, Сб. материалов в 3 т., Т. 1. – Новосибирск : СГУГиТ

[39] Trần Vân Anh, Trần Quốc Cường,  Nguyễn Đức Anh, Hồ Tống Minh Định, Trần Trung Anh, Nguyễn Như Hùng, Lương thị Thùy Linh, 2016. Application of PSInSAR method for determining of land subsidence in Hanoi city by Cosmo-Skymed imagery. Hội thảo Quốc tế GIS-IDEAS 2016. 12-15 tháng 11 năm 2016. Tổ chức tại Hà Nội, Việt Nam. ISBN 978-604-76-1171-3

[40] Lê Triều Việt, Bùi Văn Thơm, Văn Đức Tùng, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Luân, Đào Hải Nam, Bùi Văn Quỳnh, Nguyễn Xuân Tặng, Ngô Tuấn Tú, 2017. Study to determine the location of water storage capacity to implemment groundwater artificial recharge in Ia Khuol commune, Chu Pha disctrict, Gia Lai province. Hội thảo:  Sustainable Groundwater Development- ISBN.Tổ chức ngày 3/11/2017, pp. 249-263

[41] Thái Hồng Anh, 2017. Mô hình chỉ tiêu tích hợp các yếu tố phát triển tai biến dự báo nguy cơ sụt đất khu vực ven biển thành phố Cẩm Phả. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học cán bộ trẻ lần thứ XIV - 2017; ISBN: 978-604-82-2301-4

[42] Lê Triều Việt, Văn Đức Tùng, Vũ Văn Chinh, Vũ Cao Chí, NguyễnThị Thanh Hương, 2016. Đặc điểm dập vỡ kiến tạo khu vực Bắc Tây Nguyên. Tạp chí Địa chất loạt A, Số 357, tr.1-9

[43] Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Phạm Nữ Quỳnh Nhi, Đặng Phương Thảo, Trần Văn Phong, Nguyễn Ngọc Anh, 2016. Kiến tạo Kainozoi khu vực Cao nguyên đá Ðồng Văn qua phân tích hệ thống các hang động karst. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường. T.2s, Số 32, tr.45-58

[44] Đinh Văn Toan, Bor-shouth Huang, Bui Van Thom, Lai Hơp phong, Oneta Sulinthone, Dương thi Ninh, Nguyen van Hung, Somsanith Duangpaseuth, 2017. Seismicity and its relationship with the recent active tectonic faults inside Laos territory. The Internasional conference on researth development and cooperation in  Geophysics, pp. 27-28

[45] Ngô Văn Liêm, Trần Văn Phong, Đặng Văn Bào, Phan Trọng Trịnh, Đỗ Trung Hiếu, Nguyễn Trọng Bách, Vũ Ngọc Hùng, 2017. Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu địa hình núi lửa khu vực Buôn Mê Thuột và vùng lân cận. Hội nghị GIS toàn quốc 2017

[46] Lâm Thúy Hoàn, Trần Việt Anh, Nguyễn Thị Ninh, Đào Minh Đức, Phan Văn Hùng, Lê Hoàng Yến, 2017. Vấn đề môi trường trong khai thác khoáng sản tại xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang. Tạp chí Tài nguyên và môi trường, 1859-1477

[47] Binh Thai Pham(&) , Viet-Tien Nguyen, Van-Liem Ngo, Phan Trong Trinh, Huong Thanh Thi Ngo, and Dieu Tien Bui, 2017. A Novel Hybrid Model of Rotation Forest Based Functional Trees for Landslide. Susceptibility Mapping: A Case Study at Kon Tum Province, Vietnam. Hội nghị GIS toàn quốc 2017, Spinger, pp.86-201

[48] Chủ biên: Tống Duy Thanh, Mai Trọng Nhuận, Trần Nghi. Các tác giả: Phạm Tích Xuân và những người khác, 2017. Bách Khoa thư địa chất. Đại học Quốc Gia Hà Nội

[49] Vi Quốc Hải, Phạm Thị Hoa, Bùi Hồng Thắm, 2016. Giáo trình các phương pháp trắc địa trong nghiên cứu địa động. Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường

[50] Nguyễn Trọng Yêm, Nguyễn Quốc Thành, Nguyễn Trần Cầu, 2015. Một số vấn đề cơ bản trong nghiên cứu, đánh giá thiên tai ở Việt Nam. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, tr.60

[51] De Konin R., Pham Thanh Hai, Girard M, 2017. Singapore's Permanent Territorial Revolution: Fifty Years in Fifty Maps. NUS Press Singapore, pp.86-201

[52] De Konin R., Pham Thanh Hai, 2017. Population growth and environmental degradation in Southeast Asia, trong Hirsch P. Routledge Handbook of the Environment in Southeast Asia. Oxon and New York, Routledge, pp.22

[53] Nguyen Van Hung, Cu Sy Thang, Nguyen Ba Duc, Dinh Quoc Vuong, Tong Sy Tien, 2017. Advances in theoretical and experimental XAFS studies of thermodynamic properties, anharmonic effects and structural determination of fcc crystals. The European Physical Journal B 1434-6036 ONLINE, 1434-6028 PRINT, (90) (256)

[54] Фан Ти Ким Ван, Новиков Д.А., Доан Ван Туен, 2017. Гидрогеохимия месторождения термальных вод Банг (провинция КуангБинь, центральный Вьетнам). Сборник материалов ХIII международного научного конгресса «ГЕО-Сибирь-2017».

[55] Vũ Thị Minh Nguyệt, Tống Phúc Tuấn, Nguyễn Thị Thảo, Trần Thị Nhung, Nguyễn Minh Quảng, 2017. Chỉ số xáo trộn môi trường Karst và giải pháp quản lý, bảo tồn tài nguyên thiên nhiên tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Tạp chí Địa chất, loạt A, 364-365/2017, pp.­49-61

Đề tài khác

 
Vui lòng đợi...