Công khai thông tin sau nghiệm thu
ViỆn Hàn lâm Khoa hỌc và Công nghỆ ViỆt Nam
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2021 |
CÔNG KHAI THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHCN
(sau khi nhiệm vụ được phê duyệt nghiệm thu)
1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp cảnh báo sớm tai biến sụt đất, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá miền Bắc Việt Nam bằng công nghệ viễn thám và dữ liệu về cấu trúc địa chất
Mã số: VT-UD.05/18-20
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Trần Quốc Cường
Cơ quan chủ trì: Viện Địa chất, Viện Hàn lâm KHCNVN
3. Các sản phẩm của nhiệm vụ đã được cấp có thẩm quyền nghiệm thu, đánh giá và công nhận:
1. Báo cáo phương pháp và quy trình công nghệ phát triển, quan trắc và cảnh báo sớm tai biến sụt đất, trượt lở, lũ quét – lũ bùn đá sử dụng dữ liệu viễn thám và thông tin khác.
2. Bộ bản đồ chuyên đề về cảnh báo trượt lở, lũ quét – lũ bùn đá các khu vực nghiên cứu tỷ lệ 1:10.000 gồm:
- Bản đồ cảnh báo nguy cơ trượt lở, lũ quét – lũ bùn đá khu vực Nấm Dẩn (Hà Giang) tỷ lệ 1:10.000
- Bản đồ cảnh báo nguy cơ trượt lở, lũ quét – lũ bùn đá khu vực Mống Sến (Lào Cai) tỷ lệ 1:10.000
3. Bộ bản đồ chuyên đề về cảnh báo sụt đất các khu vực nghiên cứu tỷ lệ 1:10.000 gồm:
- Bản đồ cảnh báo nguy cơ sụt đất khu vực Bằng Lũng (Bắc Cạn) tỷ lệ 1:10.000
- Bản đồ cảnh báo nguy cơ sụt đất khu vực Cẩm Sơn (Quảng Ninh) tỷ lệ 1:10.000
4. Bộ cơ sở dữ liệu GIS và Web-GIS về các tai biến sụt đất, trượt - lở, lũ quét – lũ bùn đá.
5. Báo cáo đề xuất giải pháp cảnh báo sớm các tai biến sụt đất, trượt lở, lũ quyét – lũ bùn đá.
6. Tai biến hướng dẫn sử dụng bộ cơ sở dữ liệu GIS và Web –GIS.
4. Quyết toán kinh phí thực chi theo các nội dung chi chủ yếu:
Tổng quyết toán: 5.986.848.962 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ, chín trăm tám mươi sáu triệu, tám trăm bốn mươi tám nghìn, chín trăm sáu mươi hai đồng). Chi tiết trong bảng đính kèm
Mục/tiểu mục |
Nội dung chi |
Số tiền (đồng) |
7017 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
2.184.013.000 |
7017 |
Chi văn phòng phẩm, in ấn, thông tin liên lạc |
10.196.000 |
7017 |
Chi thuê chuyên gia |
40.000.000 |
7017 |
Chi hội thảo khoa học |
45.250.000 |
7017 |
Chi nghiệm thu cấp cơ sở |
6.350.000 |
7017 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
450.160.000 |
7017 |
Chi đoàn vào |
39.880.000 |
7017 |
Chi khảo sát điều tra thu thập số liệu |
941.248.000 |
7017 |
Chi quản lý phí |
200.000.000 |
7017 |
Chi trích lập nguồn khác từ kinh phí tiết kiệm |
77.903.000 |
6750 |
Chi phí thuê mướn |
890.000.000 |
6754 |
Chi thuê thiết bị, máy móc |
890.000.000 |
6800 |
Chi đoàn ra |
291.017.925 |
6801 |
Chi vé máy bay+phương tiện xuất nhập cảnh |
150.864.375 |
6802 |
Chi tiền ăn |
66.312.750 |
6803 |
Chi tiền ở |
63.280.000 |
6805 |
Chi phí VISA + bảo hiểm |
6.834.000 |
6806 |
Chi khoán chi đoàn ra theo chế độ |
3.726.800 |
7000 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành |
797.680.000 |
7001 |
Chi mua ảnh radar |
797.680.000 |
7950 |
Chi lập quỹ theo chế độ |
13.151.037 |
7954 |
Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
13.151.037 |
|
Tổng cộng |
5.986.848.962 |
5. Tổng kinh phí tiết kiệm:13.151.037 đồng
- Phương án phân chia kinh phí tiết kiệm:
Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 13.151.037 đồng
Tin tức khác
- Lễ đón nhận Huân chương lao động của Chủ Tịch Nước và Bằng khen của Thủ Tướng Chính Phủ
- Xây dựng đề xuất nhiệm vụ KHCN các cấp thực hiện năm 2023
- ĐẠI HỘI CHI ĐOÀN VIỆN ĐỊA CHẤT NHIỆM KỲ 2022-2024
- THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHCN
- Giấy mời sinh hoạt khoa học
- Công khai nhiệm vụ KHCN
- THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
- THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHCN