Phòng Địa hóa
1. Chức năng và nhiệm vụ:
- Chức năng: Phòng Địa hoá là một đơn vị trực thuộc Viện Địa chất - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam có chức năng nghiên cứu và triển khai các kết quả nghiên cứu trong hướng Địa hoá học.
- Nhiệm vụ:
+ Nghiên cứu cơ bản về địa hóa như nghiên cứu địa hoá các quá trình nội sinh và ngoại sinh, địa hóa đồng vị,…
+ Nghiên cứu định hướng ứng dụng: Sử dụng các phương pháp địa hoá trong nghiên cứu địa chất như tính hoạt động của đứt gãy kiến tạo hiện đại, tốc độ xói mòn, bồi lắng; phát triển các phương pháp địa hoá tìm kiếm khoáng sản; địa hoá môi trường; các phương pháp địa hoá trong nghiên cứu thuỷ quyển, địa chất y học,….
+ Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực địa hóa học nhằm nâng cao hiệu quả nghiên cứu;
+ Thông tin tư vấn, đào tạo nguồn nhân lực KH-CN trong các lĩnh vực liên quan.
2. Ban lãnh đạo:
- Trưởng phòng: TS. Phạm Thị Dung
- Phó trưởng phòng: ThS, NCVC Đoàn Thị Thu Trà
3. Hướng nghiên cứu:
3.1. Nghiên cứu cơ bản về địa hóa học:
- Nghiên cứu địa hoá các quá trình nội sinh (magma, biến chất, các quá trình quặng hoá nội sinh); địa hoá các quá trình ngoại sinh, đặc biệt là quá trình phong hóa và các quá trình quặng hóa ngoại sinh.
- Địa hoá đồng vị: nghiên cứu đặc điểm địa hóa đồng vị phóng xạ, đồng vị bền, xác định tuổi đồng vị phóng xạ của các đối tượng địa chất nhằm xác định nguồn gốc và bản chất các quá trình thành tạo của các đối tượng địa chất.
3.2. Nghiên cứu định hướng ứng dụng:
Sử dụng các phương pháp địa hoá trong nghiên cứu địa chất như tính hoạt động của đứt gãy kiến tạo hiện đại, tốc độ xói mòn, bồi lắng; phát triển các phương pháp địa hoá tìm kiếm khoáng sản; địa hoá môi trường; các phương pháp địa hoá trong nghiên cứu thuỷ quyển và các nghiên cứu địa hóa trong địa chất y học.
4. Trang thiết bị
- Kính hiển vi phân cực
- Máy quang phổ phân tích nước DR2800: Phân tích các chỉ tiêu kim loại trong mẫu nước.
- Máy đo các thông số hoá lý môi trường như (pH, Eh, ...) cầm tay
5. Nhân lực
- Tổng số : 07
- Số biên chế : 05
- Phó giáo sư: 02
- Tiến sĩ: 03
- Thạc sĩ : 04
- Khác(CTVKH):02
Chi tiết xem bảng dưới:
Bảng thống kê nhân lực phòng Địa hóa tính đến thời điểm ngày 01/5/2021
Họ và tên cán bộ |
Học hàm, học vị |
Vị trí |
Số điện thoại |
Phạm Thị Dung |
TS |
Trưởng phòng |
0983849478 |
6. Các công trình nghiên cứu và nhiệm vụ khoa học công nghệ (trong 10 năm)
6.1. Công trình công bố
Tên tác giả |
Tên bài báo |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
Pham Thi Dung, Tran Tuan Anh, Tran Quoc Hung, Tran Trong Hoa, R.A. Shelepaev2, Nguyen Hoang, Tran Quoc Cong |
Petrographic and geochemical characteristics of the Nui Chua pegmatoid mafic-ultramafic series, Northern Vietnam: Significance in petrogenesis and Fe-Ti-V metallogenesis |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 43(1), 80-94 |
2021 |
Nguyen Trong Hung, Le Ba Thua, Doan Thi Thu Tra, Masayuki Wanatabe, Do Van Khoai |
Optimization of sulfuric acid leaching of a Vietnamese rare earth concentrate, |
Hydrometallurgy, 0304-386x, 191(2020) 105195 |
2020 |
Nguyen Trong Hung, Le Ba Thua, Doan Thi Thu Tra, Masayuki Wanatabe, Do Van Khoai |
Separation of thorium and uranium from xenotime leach solutions by solvent extraction using primary and tertiary amines |
Hydrometallurgy, 0304-386x, 198 (2020) 105506 |
2020 |
Pham Tich Xuan, Nguyen Anh Duong, Vu Van Chinh, Pham Thanh Dang, Nguyen Xuan Qua, Nguyen Van Pho |
Soil Gas Radon Measurement for Identifying Active Faults in Thua Thien Hue (Vietnam) |
Journal of Geoscience and Environment Protection, 2327-4336,44-64 |
2020 |
The Hau Nguyen, P.A. Nevolko, Thi Dung Pham, T.V. Svetlitskaya, Trong Hoa Tran,R.A. Shelepaev, P.A. Fominykh, Ngoc Can Pham |
Age and genesis of the W-Bi-Cu-F (Au) Nui Phao deposit, Northeast Vietnam: Constrains from U-Pb and Ar-Ar geochronology, fluid inclusions study, S-O isotope systematic and scheelite geochemistry |
Ore Geology Reviews 123 (2020) 103578 |
2020 |
Pham Thanh Dang, Nguyen Van Pho, Pham Tich Xuan |
“Granierite” in weathering crust of ultramafic blocks ffrom Cao Bang area, North Vietnam |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 0866-7187,42,2,130-140 |
2020 |
Pham Minh, Pham Trung Hieu, Nguyen Thi Bich Thuy, Le Tien Dung, Kenta Kawaguchi & Pham Thi Dung |
Neoproterozoic granitoids from the Phan Si Pan Zone, NW Vietnam: geochemistry and geochronology constraints on reconstructing South China – India Palaeogeography |
International Geology Review, |
2020 |
Phạm Tích Xuân, Phạm Thanh Đăng, Nguyễn Xuân Quả, Vũ Văn Chinh, Nguyễn Văn Phổ, Đoàn Thu Trà, Nguyễn Thị Liên |
Comparative measurementof soil gas radon by using the methods of solid state nuclear track detectors(SSNTD'S) and RAD7 in studying the active tectonic faults in Chí Linh area(Hải Dương) |
Journal of Geology, 0866-7381,371-372, A, 1-14 |
2020 |
Nguyen Viet Y, Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Pham Trung Hieu |
Formation pressure - temperature (P-T) of Ye Yen Sun granite |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 41(2), 173-181 |
2019 |
Peter A. Nevolko, Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Pavel A. Fominykh |
Origin of the intrusion-related Lang Vai gold-antimony district (Northeastern Vietnam): Constraints from fluid inclusions study and C-O-S-Pb isotope systematics |
Ore Geology Reviews 104 (2019) 114–131 |
2019 |
Nguyen Van Pho, Pham Tich Xuan, Pham ThanhDang |
Occurrence of supergene nickel ores in the Ha Tri Massive, Hoa An District, Cao Bang Province |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 40(2), 153-164 |
2018 |
Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Văn Phổ |
Formation of secondary non-sulfide zinc ore in Cho Dien Pb-Zn deposits |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 40(3), 228-239 |
2018 |
Peter A. Nevolko, Thi Dung Pham, Trong-Hoa Tran, Tuan-Anh Tran, Thi Phuong Ngo, Pavel, A. Fominykh |
Intrusion-related Lang Vai gold-antimony district (Northeastern Vietnam): geology, mineralogy, geochemistry and 40Ar/39Ar age. |
Ore Geology Reviews; Volume 96, May 2018, Pages 218-235 |
2018 |
Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Trần Quốc Công, Trần Hồng Lam, Đào Thái Bắc, Phạm Ngọc Cẩn, Bùi Ấn Niên, Phạm Thị Phương Liên |
Thành phần vật chất và điều kiện nhiệt độ - áp suất thành tạo granit khu vực Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Tạp chí Địa chất số 365-366, 2018 |
2018 |
Pham Tich Xuan, Nguyen Thi Lien, Pham Thanh Dang, Doan Thi Thu Tra, Nguyen Van Pho, Nguyen Xuan Qua, Hoang Thi Tuyet Nga |
Assessment of heavy metal pollution in abandoned Giap Lai pyrite mine (Phu Tho Province) |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 39 (3), 210-224 |
2017 |
Pham Tich Xuan, Nguyen Van Pho, Vu Van Chinh, Pham Thanh Dang, Nguyen Thi Lien, Doan Thu Tra, Hoang Tuyet Nga, Bui Van Quynh, Nguyen Van Luan, Nguyen Xuan Qua |
Study on active tectonic faults using soil radon gas method in Viet Nam |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 39(1), 27-40 |
2017 |
Vu Thi Minh Nguyet, Vu Phuong Thanh, Vu Dinh Hai,, Nguyen Duc Roi & Doan Thi Thu Tra |
Hydrogeochemical characterization and groundwater quality of the Dong Giao Karstaquifer in Tam Diep, Ninh Binh, Viet Nam |
Acta Carsologica, 45 (3), 233-242 |
2016 |
Nguyễn Hòang, Trần Thị Hường, Đào Thái Bắc, Nguyễn Văn Vũ, Nguyễn Thị Thu, Cù Sĩ Thắng, Phạm Thanh Đăng |
Magma source feature and eruption age of volcanic rocks in the Tram Tau district, Tu Le basin |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 38(3), 242-255 |
2016 |
Nguyễn Trung Minh, Seong Taek Yun, Jang Soon Kwon, Đòan Thị Thu Trà, Doãn Đình Hùng |
Uptake capacity of metals (Al, Cu, Pb, Sn, Zn) by vertiveria Zizanioides in contaminated water in the Dong Xam metal production trade village, Thai Binh, Vietnam |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 38(3), 306-316 |
2016 |
Phạm Tích Xuân, Đòan Thị Thu Trà, Hòang Tuyết nga, Nguyễn Thị Liên, Phạm Thanh Đăng, Nguyễn Văn Phổ, Bùi văn quỳnh |
Về bản chất hiện tượng “phun bùn” ở Ninh Thuận |
Tạp chí Các khoa học về Trái đất tập 38,số 3, tr 90-97 |
2016 |
Phạm Tích Xuân, Trần Tuấn Anh, Đòan Thị Thu Trà, Hòang Thị Tuyết Nga, Phạm Thanh Đăng, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Văn Phổ |
Những vấn đề môi trường khai thác khoáng sản ở Tây Nguyên |
Tạp chí các khoa học về trái đất, tập 38, số 1, tr139-147 |
2015 |
Tran Tuan Anh, I.V. Gas’kov, Tran Trong Hoa, A.S. Borisenko, A.E. Izokh, Pham Thi Dung, Vu Hoang Ly, Nguyen Thi Mai |
Ta Nang gold deposit in the black shales strata of Central Vietnam. |
Russian Geology and Geophysics, 56, 1413 |
2015 |
Tadashi Usuki, Ching-Ying Lan Trong Hoa Tran, Thi Dung Pham, Kuo-Lung Wang, Gregory J. Shellnutt, Sun-Lin Chung |
Zircon U–Pb ages and Hf isotopic compositions of alkaline silicic magmatic rocks in the Phan Si Pan-Tu Le region, northern Vietnam: Identification of a displaced western extension of the Emeishan Large Igneous Province |
Journal of Asian Earth Sciences, 97, 102-124 |
2015 |
Trong Hoa Tran, Ching – Ying Lan, Tadashi Usuki, J.G. Shellnutt, Thi Dung Pham, Tuan Anh Tran, Ngoc Can Pham, Thi Phuong Ngo, Andrey Izokh, Alexander Borisenko |
Petrogenesis of Late Permian silisic rocks of Tu Le basin and Phan Si Pan uplift (NW Vietnam) and their association with Emeishan large igneous province. Jour. of Asian Earth Sciences |
Jour. of Asian Earth Sciences, 109,1 |
2015 |
Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa và nnk |
Bước đầu nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng tổng hợp một số khoáng sản quan trọng phục vụ phát triển KT-XH và bảo đảm an ninh-quốc phòng khu vực Tây Nguyên |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 652(9), 31-34 |
2013 |
Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly, Lan Ching Ying, Tadashi Usuki |
Tài liệu mới về phức hệ granitoid Yê Yên Sun trên khối nâng Phan Si Pan |
TC Các KH về TĐ, 34(3), 193-204 |
2012 |
Trần Trọng Hòa, Phạm Thị Dung, Trần Tuấn Anh, Ching – Ying Lan, Tadashi Usuki, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly |
Tài liệu mới về tuổi đồng vị U-Pb zircon trong granit phức hệ Yê Yên Sun khối nâng Phan Si Pan và mối liên quan với đới trượt Sông Hồng |
TC Các KH về TĐ, 34(4), 453-464 |
2012 |
Tran Tuan Anh, I.V. Gas’kov, Tran Trong Hoa, P.A. Nevol’ko, Pham Thi Dung, Pham Ngoc Can |
Complex deposits in the Lo Gam structure, northeastern Vietnam: mineralogy, geochemistry, and formation conditions |
Russian Geology and Geophysics 53; 623–635 |
2012 |
Gaskov V.I., Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Pham Thi Dung, P.A. Nevol’ko, Pham Ngoc Can |
The Sin Quyen Cu – Fe – Au – REE deposit (North Vietnam): composition and formation conditions |
Russian Geology and Geophysics, Vol. 53, Issue 5, 425-441pp. ISSN: 1068-7971 |
2012 |
Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Viết Ý, Hoàng Thị Việt Hằng, Vũ Thị Thương, Vũ Hoàng Ly |
Đặc điểm hình thái và thành phần hóa học của zircon trong granitoid khối nâng Phan Si Pan: ý nghĩa của chúng trong xác định nguồn gốc đá và lựa chọn cho phân tích đồng vị |
TC Các KH về TĐ, 33(3ĐB), 423-435 |
2011 |
Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Ngô Thị Phượng, Borisenko A.S., Izokh A.E |
Sinh khoáng Permi – Trias miền Bắc Việt Nam |
TC Các KH về TĐ, 33(3ĐB), 409-422 |
2011 |
Bùi Ấn Niên, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Phạm Ngọc Cẩn, Trần Văn Hiếu, Trần Quốc Hùng, Ngô Thị Phượng |
Một số kết quả nghiên cứu mới về đặc điểm phân bố và thành phần vật chất của quặng hóa trong khu vực mỏ chì-kẽm Na Sơn |
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, 33(1), trang 63-77 |
2011 |
Nguyen Trung Minh, Cu Sy Thang, Nguyen Thi Thu, Nguyen Kim Thuong, Doan Thu Tra, Nguyen Trung Kien, Nguyen Duc Chuy, Murari prasad, and Seong-Taek Yun |
Uptake capacity of Zn2+ by natural Vietnamese basalt and their applycation for wastewater treatment |
ADVANCES IN GEOSCIENCES (ADGEO). 2010. ISSN: 1680-7340, eISSN: 1680-7359 |
2010 |
Phạm Thị Dung, Trần Tuấn Anh,Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Viết Ý, Shunsho Ishihara, Phạm Ngọc Cẩn, Trần Văn Hiếu |
Indi - khoáng sản đi kèm có triển vọng trong mỏ chì-kẽm khu vực Chợ Đồn |
Tạp chí Các KH về Trái Đất 32(4), 2010, trang 299-307 |
2010 |
Shunso Ishihara, Tuan Anh Tran, Pham Ngoc Can, Pham Dung |
Chemical characteristics of Pb-Zn ores and their tailings in the northern Vietnam. (in Japanese) |
Bulletin of the Geological Survey of Japan, 60(2), 93-101) |
2010 |
Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Quốc Hùng, Bùi Ấn Niên, Trần Văn Hiếu, Phạm Ngọc Cẩn |
Khoáng sản đi kèm trong các kiểu quặng chì kẽm và đồng miền Bắc Việt Nam |
Tạp chí Các KH về Trái Đất 32(4), 2010, trang 289-298 |
2010 |
Đoàn Thị Thu Trà, Phan Trọng Trịnh, Nguyễn Trung Minh |
Hiện trạng ô nhiễm môi trường nước biển ven bờ ở cửa sông Hồng tại Thái Bình – Nam Định |
Tạp chí Địa chất, loạt A, số 312, 5-6/2009. Tr. 24-29. ISSN 0866-7381. |
2009 |
Nguyễn Trung Minh, Nguyễn Đức Chuy, Nguyễn Thu Hoà, Lê Quốc Khuê, Cù Sỹ Thắng, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Kim Thường, Nguyễn Trung Kiên, Đoàn Thị Thu Trà, Phạm Tích Xuân, Cù Hoài Nam |
Kết quả bước đầu xác định điểm điện tích không của Bazan Phước Long, Tây Nguyên bằng phương pháp đo pH |
Tạp chí Địa chất, loạt A, Số 313/7-8/2009. Tr. 47-55. ISSN 0866-7381 |
2009 |
6.2. Các báo cáo đăng tại Hội nghị
Tên bài báo |
Tác giả |
Tạp chí |
Năm |
Thạch luận nguồn gốc các đá mafic - siêu mafic loạt pegmatoid phức hệ Núi Chúa và các khoáng sản Fe-Ti-V liên quan ở miền Bắc Việt Nam |
Phạm Thị Dung, Trần Tuấn Anh, Trần Quốc Hùng, Trần Trọng Hòa, R.A. Shelepaev, Nguyễn Hoàng, Trần Quốc Công |
Hội nghị Các Khoa học về Trái đất và Phát triển bền vững 2020 |
2020 |
Estimating of crystallization temperature- pressure of Ye Yen Sun cenozoic granitoids |
Pham Thi Dung , Nguyen Viet Y , Tran Trong Hoa , Tran Tuan Anh , Tran Hong Lam , Pham Trung Hieu , Tran Quoc Cong , Pham Thi Phuong Lien |
Publishing house for Science and Technology, ISSN: 978-604-913-809-6 |
2019 |
ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN VẬT CHẤT CÁC ĐÁ GRANIT LIÊN QUAN VỚI KHOÁNG SẢN ANTIMON - VÀNG KHU VỰC CHIÊM HÓA, TUYÊN QUANG |
Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Trần Quốc Công, Trần Hồng Lam, Đào Thái Bắc, Phạm Ngọc Cẩn, Bùi Ấn Niên, Phạm Thị Phương Liên |
Kỷ yếu Hội nghị Nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Trái đất và Môi trường, ISSN: 978-604-913-958-1 |
2019 |
Geochemical, Sr-Nd isotopic and zircon U-Pb isotopic characteristics of gold-related granite in Tuyen Quang province, Northeastern Vietnam |
Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Nevolko P.A, Tadashi Usuki, Tran Tuan Anh, Masako Usuki, Dao Thai Bac, Pham Ngoc Can, Tran Van Tri, Pham Duc Luong |
Geological processes in the lithosphereic plates subduction, collision and slide enviroments. Proceeding of IV Russian Scientific conference with foreign participiants Vladivostok, 17-23 September 2018 |
2018 |
Emplacement ages, geochemical and Sr-Nd-Hf isotopic characteristics of Cenozoic granites in Phan Si Pan uplift, Northwest Vietnam |
Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Tadashi Usuki, Ching-Ying Lan, Masako Usuki,Tran Tuan Anh, Nguyen Viet Y,Tran Hong Lam, Tran Duc Chung, Vu Hoang Ly, Nguyen Thi Mai,Pham Ngoc Can, Bui An Nien, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Cong, Pham Thi Phuong Lien |
Proceedings abstracts: GEOSEA2018, 15th regional congress on geology, mineral and energy resources of Southeast Asia, 16-17 October 2018 |
2018 |
Evidence from zircon ages and Nd-Hf isotopic composition for Paleoproterozoic crustal evolution in Northwestern Vietnam |
Pham Trung Hieu, Pham Minh, Nguyen Thi Bich Thuy, Le Tien Dung, Nguyen Kim Hoang, Truogn Chi Cuong, Pham Thi Dung |
Proceedings abstracts: GEOSEA2018, 15th regional congress on geology, mineral and energy resources of Southeast Asia, 16-17 October 2019 |
2018 |
Mesoarchean crustal evolution of Northwestern Vietnam: Evidence from zircon U-Pb-Hf isotope and geochemistry of the Ca Vinh granite |
Pham Minh, Pham Trung Hieu, Nguyen Thi Bich Thuy, Le Tien Dung, Nguyen Kim Hoang, Truogn Chi Cuong, Pham Thi Dung |
Proceedings abstracts: GEOSEA2018, 15th regional congress on geology, mineral and energy resources of Southeast Asia, 16-17 October 2020 |
2018 |
Cenozoic granite in the Phan Si Pan uplift, Northwest Vietnam. |
Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Lan C.Y, Tadashi Usuki, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Vu Hoang Ly, Tran Van Hieu, Nguyen Thi Mai |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 152. |
2013 |
Zircon U-Pb ages and Hf isotopic constraints on mantle source of felsic magmatism on Phan Si Pan uplift and Tu Le basin, Northwestern Vietnam. |
Usuki T., Lan C.Y., Tran Trong Hoa, Pham Thi Dung, Wang K.L., Chung S.L. |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 112 |
2013 |
Permian plume-related magmatic associations in the Song Da – Tu Le rift system and Phan Si Pan uplift, Northwest Vietnam. |
Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Pham Thi Dung, Lan Ching-Ying., Usuki Tadashi, Polyakov G.V., Izokh A.E |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 57-61 |
2013 |
Permian alkaline granites in the Pan Si Pan Uplift and their relationship with mantle plume |
Hoa T.T., Lan C.Y., Tadashi U., Dung P.T., Anh T.T., Can P.N., Izokh A., Borisenko A |
Inter. Symposium “ Large Igneous Provinces of Asia, mantle plumes and metallogeny; Irkutsk, Russia, August 20-23, 2011; 271-273 |
2011 |
Các khoáng sản đi kèm trong quặng chì kẽm MBVN và vấn đề sử dụng hợp lý tài nguyên |
Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Viết Ý, Bùi Ấn Niên, Trần Quốc Hùng, Phan Lưu Anh, Nguyễn Văn Học, nguyễn Trung Chí, Trần Hồng Lam, Hoàng Việt Hằng, Phạm Ngọc Cẩn, Trần Văn Hiếu, Vũ Thị Thương |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện KHCNVN. 45-53 |
2010 |
Vấn đề ô nhiễm kim loại nặng do hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản kim loại ở miền Bắc Việt Nam |
Phạm Tích Xuân, Nguyễn Văn Phổ, Hoàng Tuyết Nga, Đoàn Thu Trà, Cai Vân Trường, Nguyễn Văn Thu, Vũ Mạnh Long |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện KHCNVN |
2010 |
The uptake capacity of Zn(II) by natural Vietnamese basalt and their application for treatment wastewater |
Nguyen Trung Minh, Cu Sy Thang, Nguyen Thi Thu, Nguyen Kim Thuong, Doan Thi Thu Tra, Nguyen Trung Kien and Nguyen Duc Chuy |
Conference AOGS2009 at SUNTEC Singapore. 11-15 August 2009 |
2009 |
Kết quả xác định điểm điện tích không của Bazan và đá ong Việt Nam bằng phương pháp hoá học |
Nguyễn Trung Minh, Nguyễn Đức Chuy, Nguyễn Thu Hoà, Lê Quốc Khuê, Cù Sỹ Thắng, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Kim Thường, Nguyễn Trung Kiên, Đoàn Thị Thu Trà |
Hội nghị xúc tác – hấp phụ toàn quốc lần thứ V. Hải phòng 12-14/8/2009 |
2009 |
Permian – Triassic alkaline felsic volcano – plutonic associations in the Tu Le basin, NW Vietnam and their relationship to a mantle plume |
Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Pham Thi Dung, A.E. Izokh, A.S. Borisenko |
Abstract of Inter. Symp. Large Igneous Provinces of Asia, Mantle plume and Metallogeny. 6-9 Aug 2009, Novosibirsk, Russia. Publ. House of SB RAS. 366-368pp |
2009 |
Lead-Zinc mineralization in North Vietnam |
Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Pham Thi Dung, Bui An Nien, Vu Van Van, Tran Quoc Hung, Pham Ngoc Can |
Abstract and report of Symposium of The Society of Resource Geology “Geology and mineral resources of Vietnam and surrounding region, Jun 24-26 2009, Tokyo, Japan, S 08 |
2009 |
6.3. Sách chuyên khảo
Tên sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm |
Địa hóa học |
Nguyễn Văn Phổ |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. |
2002 |
Địa chất và Tài nguyên Việt Nam |
Chuyên khảo nhiều tác giả do Trần Văn Trị và Vũ Khúc đồng chủ biên). |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 589 trang |
2010 |
Hoạt động magma và sinh khoáng nội mảng miền Bắc Việt Nam |
Trần Trọng Hòa (chủ biên), Polyakov G.V., Trần Tuấn Anh, Borisenko A.S., Izokh A.E., Balykin P.A., Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 368 tr |
2011 |
Phong hóa nhiệt đới ẩm Việt Nam |
Nguyễn Văn Phổ |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. |
2013 |
Intraplate magmatism and metallogeny of North Vietnam |
Trong-Hoa Tran · Gleb V. Polyakov |
Springer International Publishing Switzerland |
2016 |
6.4. Đề tài, dự án
Tên Đề tài-Dự án |
Chủ nhiệm đề tài |
Tập thể tác giả |
Thời gian thực hiện |
Cấp quản lý |
Đề tài cấp nhà nước |
|
|
|
|
Đề tài thuộc chương trình trọng điểm cấp nhà nước |
|
|
|
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của các bãi thải khai thác và chế biến khoáng sản kim loại đến môi trường và sức khoẻ con người và đề xuất biện pháp giảm thiểu |
TS. Phạm Tích Xuân |
Tập thể phòng Địa hóa |
2009-2010 |
Nhà nước |
Đề tài thuộc Quỹ phát triển KH và CN Quốc Gia (NAFOSTED) |
|
|
|
|
Thạch luận nguồn gốc các đá granitoit Kainozoi đới nâng Phan Si Pan và đới trượt Sông Hồng, Tây BắcViệt Nam |
TS Phạm Thị Dung |
|
2017-2021 |
Nhà nước |
Đề tài cấp Viện HL KHCN VN |
|
|
|
|
Đề tài 7 hướng |
||||
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng tồn dư của các mỏ quặng sulfide đã ngừng hoạt động và các biện pháp giảm thiểu |
PGS.TS. Phạm Tích Xuân |
Tập thể phòng Địa hóa |
2015-2016 |
Cấp VAST |
Nghiên cứu đánh giá triển vọng khoáng hóa vàng-sulfid liên quan với hoạt động magma xâm nhập granitoid đới Lô Gâm, Đông BắcViệt Nam |
TS Phạm Thị Dung |
2017-2018 |
Cấp VAST |
|
Đề tài thuộc Sự nghiệp kinh tế-Điều tra cơ bản |
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản sericit ở khu vực bắc Trung Bộ, đề xuất hướng công nghệ khai thác và chế biến nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của chúng |
TS. Phạm Tích Xuân |
Tập thể phòng Địa hóa |
2009-2011 |
Nhà nước |
Dự án mẫu bảo tàng |
||||
Xây dựng bộ sưu tập mẫu khóang sản (kim loại, phi kim loại, năng lượng…) phần đất liền Việt Nam |
PGS.TS Phạm Tích Xuân |
Tập thể phòng Địa hóa |
2015-2020 |
|
Đề tài HTQT cấp Viện HL KHCN VN |
|
|
|
|
Sinh khoáng thiếc (Sn) và wolfram (W) trong các cấu trúc miền bắc Việt Nam: Đặc trưng khoáng vật, địa hóa và nguồn gốc của các mỏ khoáng. |
TS Phạm Thị Dung |
Chủ nhiệm phía Việt Nam: - Họ và tên: Phạm Thị Dung - Chức danh, học vị, ngành: Tiến sỹ, Thạch luận và Sinh khoáng - Chức vụ: Trưởng phòng - E.mail: ptdung1978@yahoo.com hoặc ptdung@igsvn.vast.vn - Điện thoại cơ quan: 024 3775 4576; Nhà riêng: 024 3752 1384; Di động: 0983849478 Chủ nhiệm phía phía đối tác: - Họ và tên: Nevolko Petr Aleksandrovich - Chức danh, học vị, ngành: NCVC, Tiến sỹ, Địa chất và khoáng vật học - Chức vụ: Trưởng phòng - E.mail: nevolko@igm.nsc.ru - Điện thoại cơ quan: +7-913-707-54-02 - Fax: +7-383-333-27-92 |
2018-2021 |
Cấp Viện HL |
Đề tài cấp cơ sở: |
||||
Đánh giá hiện trạng ô nhiễm asen trong nước ngầm khu vực bắc sông Hồng (thuộc địa phận Hà Nội và phụ cận) |
KS. Hoàng Tuyết Nga |
Tập thể phòng Địa hóa |
2009 |
|
Nghiên cứu thử nghiệm quy trình xử lý dòng thải axit mỏ Cây Châm |
ThS. Đoàn Thu Trà |
Tập thể phòng Địa hóa |
2010 |
|
Nghiên cứu thử nghiệm quy trình công nghệ xử lý dòng thải acid mỏ Cây Châm (Thái Nguyên) |
KS. Vũ Mạnh Long |
Tập thể phòng Địa hóa |
2011 |
|
Hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng ở khu mỏ Pyirit Giáp lai (Phú Thọ) |
ThS. Đoàn Thu Trà |
Tập thể phòng Địa hóa |
2012 |
|
Đặc điểm thành phần vật chất và bản chất của các điểm phun bùn ở Ninh Thuận |
Nguyễn Thị Liên |
Tập thể phòng Địa hóa |
2014 |
|
Đánh giá khả năng áp dụng phương pháp quan trắc hàm lượng RaDon liên tục trong nghiên cứu, dự báo động đất tại Việt Nam |
Phạm Thanh Đăng |
Tập thể phòng Địa hóa |
2015 |
|
Quan trắc, đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả mô hình xử lý dòng thải ACID tại mỏ PRYIT Minh Quang |
ThS. Đoàn Thu Trà |
Tập thể phòng Địa hóa |
2016 |
|
Nghiên cứu xác định hàm lượng nền Radon ở khu vực Tây Bắc Việt Nam |
ThS. Nguyễn Xuân Quả |
Tập thể phòng Địa hóa |
2017 |
|
Nghiên cứu quá trình oxy hóa quặng chì – kẽm ở trường quặng Chợ Diền và Chợ Đồn |
ThS. Nguyễn Xuân Quả |
Tập thể phòng Địa hóa |
2018 |
|
Đặc điểm phong hóa đá siêu mafic khu vực Hà Trì, Cao Bằng. |
ThS. Phạm Thanh Đăng |
Tập thể phòng Địa hóa |
2019 |
|
Các Hợp đồng phòng |
|
|
|
|
Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của việc khai thác khoáng sản tới môi trường ở một số khu vực trọng điểm tỉnh Phú Thọ và đề xuất các giải pháp giảm thiểu |
TS. Phạm Tích Xuân |
Tập thể phòng Địa hóa |
2010-2011 |
7. Đào tạo:
- Cử nhân: Từ năm 2002 đến nay: 8
- Thạc sĩ: Từ 2002 đến nay 7
- Tiến sĩ: từ năm 2002 đến nay 02
8. Hợp tác quốc tế
- Phòng Địa hóa có quan hệ hợp tác quốc tế trong nghiên cứu lĩnh vực địa hóa với các đối tác sau: Viện ĐC – KVH Novosibirsk, LB Nga; Hàn Quốc, …..…..