Phòng Thạch luận và sinh khoáng
1. Chức năng và nhiệm vụ
- Nghiên cứu và triển khai các kết quả nghiên cứu những vấn đề về thạch luận các quá trình magma-biến chất và thiết lập các bối cảnh địa động lực cổ;
- Nghiên cứu đánh giá triển vọng khoáng sản và công nghệ khai thác, chế biến chúng;
- Tổ chức triển khai, ứng dụng các kết quả nghiên cứu, thực hiện chuyển giao các công nghệ tiên tiến và tăng cường hợp tác quốc tế nâng cao hiệu quả nghiên cứu.
- Thông tin tư vấn, đào tạo cán bộ KH – CN trong các lĩnh vực liên quan.
2. Ban lãnh đạo
- Trưởng phòng: PGS.TS. Trần Tuấn Anh;
- Phó trưởng phòng: TS. Phạm Thị Dung
3. Hướng nghiên cứu
a. Nghiên cứu cơ bản về thạch luận:
- Thạch luận các quá trình magma-biến chất, ứng dụng luận giải bối cảnh địa động lực cổ.
- Mô hình hóa các hoạt động magma trên cơ sở thiết lập bối cảnh địa động lực cổ.
b. Nghiên cứu sinh khoáng nội sinh
- Xác lập các tiền đề đánh giá triển vọng khoáng sản, đặc biệt là khoáng sản quý hiếm (kim loại nhóm platin, vàng, đá quý) liên quan tới hoạt động magma và biến chất.
- Điều kiện hình thành và quy luật phân bố khoáng sản nội sinh trong các cấu trúc địa chất khác nhau và giai đoạn hoạt động magma-kiến tạo khác nhau trên lãnh thổ Việt Nam.
c. Điều tra, đánh giá khả năng khai thác, chế biến và sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản phục vụ phát triển KT-XH và nghiên cứu, phát triển công nghệ chế biến khoáng sản:
- Nghiên cứu đánh giá triển vọng nhằm định hướng cho công tác tìm kiếm, thăm dò một số khoáng sản quan trọng ở Việt Nam cũng như nghiên cứu phát hiện các loại hình khoáng sản mới.
- Xây dựng quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác-chế biến và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên khoáng sản.
- Nghiên cứu đặc tính công nghệ và khả năng ứng dụng thực tiễn một số nguyên liệu khoáng.
4. Trang thiết bị
- Kính hiển vi phân cực: 01
- Kính hiển vi soi nổi STEMI 200C;
- Thiết bị gia công mẫu:
+ Máy đập hàm;
+ Máy nghiền trục;
+ Máy nghiền mẫu bột;
+ Máy tuyển ly tâm;
+ Dàn tuyển trọng lực.
- Lò nung Đức;
5. Nhân lực
- Tổng số: 14 thành viên;
- Số biên chế: 7;
- Số hợp đồng: 3;
- Phó giáo sư: 04;
- TSKH: 02;
- Tiến sỹ: 06;
- Thạc sỹ: 03;
- Cử nhân, kỹ sư: 03;
- Khác (CTVKH): 04
Chi tiết xem bảng dưới:
Họ và tên |
Học hàm, học vị |
Số điện thoại |
Ghi chú |
Trần Tuấn Anh-Trưởng phòng |
PGS.TS |
0982232685 |
|
6. Các công trình nghiên cứu và nhiệm vụ khoa học công nghệ (trong 5 -10 năm gần đây)
6.1. Các bài báo đã được đăng của phòng
STT |
Tên bài báo |
Tác giả |
Tạp chí |
Năm |
Tuổi thành tạo khoáng hóa của Vàng, antimony và animon-Hg MBVN |
A.S. Borisenko, Tran Trong Hoa, P.A. Nevolko, Ngo Thi Phuong, A.E. Izokh, A.V. Travin, E.G. Daskkevich |
Bản tin của Viện HLKH LB Nga, 33(7), 42-49) |
2008 |
|
Permo-Triassic intermediate-felsic magmatism of the Truong Son belt, eastern margin of Indochina |
Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Pham Thi Dung, Tran Viet Anh, Andrey E. Izokh, Alexander S. Borisenko, C.Y. Lan, S.L. Chung, C.H. Lo |
Comptes Rendus Geoscience, T. 340, No 2-3, pp. 112-126 |
2008 |
|
Đặc điểm địa chất, thành phần và điều kiện hình thành kiểu khoáng hóa thạch anh – vàng – bạc khu vực Trảng Sim (Tuy Hòa, Phú Yên) |
Vũ Văn Vấn, Trần Trọng Hòa, A.S. Borisenko, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Trần Hồng Lam |
TC CKHTĐ, 30(2), 113-118 |
2008 |
|
Phát hiện lần đầu tiên khoáng vật jonassonit – AuBiS4 ở Việt Nam |
A.S. Borisenko, Trần Trọng Hòa, V.I. Vasilev, N.K. Morsev, Vũ Văn Vấn, Ngô Thị Phượng, Hoàng Hữu Thành, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung |
TC: Các KHvTĐ, 30(3), 193-198 |
2008 |
|
Permo-Triassic magmatism and metallogeny of North Vietnam in relation to Emeishan’s Plume |
Tran Trong Hoa, A.E. Izokh, G.V. Polyakov, A.S. Borisenko, Ngo Thi Phuong, P.A. Balykin, Tran Tuan Anh, S.N. Rudnev, Vu Van Van, Bui An Nien |
Russian Geology and Geophysics, T.49 (2008), pp.480-491 |
2008 |
|
Đặc điểm khoáng vật học của cromspinel trong các thành tạo siêu mafic khối Núi Nưa (đới Sông Mã) |
Bùi Ấn Niên |
Tạp chí các Khoa học về Trái Đất, 30(3), 199-209 |
2008 |
|
Đặc điểm địa hóa của các đá lamprophyr tuổi Trias rìa khối nhô Kon Tum |
Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Mai Kim Vinh |
TC: Các KHvTĐ, 30(3), 210-224 |
2008 |
|
Điều kiện địa động lực hình thành các mỏ vàng khu vực Miền Trung và Tây Nguyên |
Nguyễn Viết Ý, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Vũ Văn Vấn, Phạm Thị Dung, A.E. Izokh, A.S. Borisenko |
TC: Các KHvTĐ, 30(3), 233-242 |
2008 |
|
Formation age of gold, antimony and antimony-mercury mineralizations in North Vietnam |
Borisenko A.S, Tran Trong Hoa, A.P. Nevolko, A.E. Izokh, Ngo Thi Phuong, Travin A.V., Dashkevit E.G |
Report of the Sibirian Branch of Russian Academy of Sciences, No 7, Vol 33, pp. 42-49 |
2008 |
|
Nguồn gốc và mô hình thành tạo khối gabro-peridotit phân lớp Núi Chúa |
Trần Trọng Hòa, G.V. Polyakov, R.A. Shelepaev, Ngô Thị Phượng, A.E. Izokh, P.A. Balykin, Bùi Ấn Niên, Trần Quốc Hùng |
TC Các KH về TĐ 30(4)PC, 418-437 |
2008 |
|
Đặc điểm khoáng vật – địa hóa và tuổi thành tạo của quặng hóa vàng Bồng Miêu |
Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, A.S. Borisenko, Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Trần Việt Anh |
TC Các KH về TĐ, 30(4), 302-307 |
2008 |
|
The layered peridotite – gabbro complex as manifestation of Permo-Triassic mantle plume in Northern Vietnam |
Polyakov G.V., R.A. Shelepaev, Tran Trong Hoa, A.E. Izokh, P.A. Balykin, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Hung, Bui An Nien |
Russian Geology and Geophysics, v.50, 501-516 |
2009 |
|
The Cenozoic geodynamics of northern Vietnam: monograph: special issue dedicated to the 10th anniversary of scientific research cooperation on geology between Vietnam and Poland: 1999-2009 |
Nguyen Trong Yem, A. K. Tokarski, Tran Trong Hoa, Witold A. Zuchiewicz, Tran Tuan Anh, A. Świerczewska, Nguyen Quoc Cuong |
Publishing House of Natural Science and Technology, 2009: 294pp |
2009 |
|
Đa dạng địa chất tại quẩn đảo Cát Bà – cơ sở để xây đựng một công viên địa chất. |
Tạ Hòa Phương, Trần Trọng Hòa, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử |
TC Các KH về TĐ, 31(3), 236-247 |
2009 |
|
Điều kiện nhiệt động thành tạo granitoid tổ hợp Bến Giằng – Quế Sơn trên cơ sở thành phần biotit của chúng |
Phan Lưu Anh, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Ánh Dương |
TC Các KH về TĐ, 31(3), 248-257 |
2009 |
|
Điều kiện thành tạo của pyroxene và granat trong sa khoáng tại chỗ của mỏ saphir Đắk Nông liên quan tới basalt Kanozoi, Miền Nam Việt Nam |
Trần Tuấn Anh, A.E. Izokh, Trần Trọng Hòa, V.V. Egorova, R.A. Shelepaev, S.Z. Smirnov, Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Phan Đức Lễ, Nguyễn Anh Tuấn |
Tạp chí các Khoa học về Trái Đất, 31(2), 116-122 |
2009 |
|
Evidence of relaxing period of the Red River Shear Zone revealed by investigated results of Tan Huong granitoid complex |
Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Izokh A.E |
Tuyển tập Kỷ niệm 10 năm hợp tác nghiên cứu Khoa học Địa chất Việt Nam - Ba Lan (1999-2000), Địa động lực Kainozoi MBVN, 190-200 |
2009 |
|
Hoạt động magma Kainozoi TBVN trong mối liên quan với đới trượt cắt Sông Hồng |
Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Phạm Ngọc Cẩn, A. Zelazniewicx |
Tuyển tập Kỷ niệm 10 năm hợp tác nghiên cứu Khoa học Địa chất Việt Nam - Ba Lan (1999-2000), Địa động lực Kainozoi MBVN, 137-149 |
2009 |
|
Chuyển động trượt bằng phải trong Jura của đứt gãy Điện Biên Phủ, TBVN: Dựa trên tuổi 40Ar/39Ar |
Te-Hsien Lin, Ching-Hua Lo, Sun-Lin Chung, Pei-Ling Wang, Meng-Wan Yeh, Tung-Yi Lee, Ching-Ying Lan, Nguyen Van Vuong, and Tran Tuan Anh |
Tạp chí Địa chất, 117, 192-199 |
2009 |
|
Đặc điểm thành phần, nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các xâm nhập gabroid Đồi Chân, Cao Trỉ trên cơ sở tài liệu mới |
Bùi Ấn Niên, Hoàng Hữu Thành |
Tạp chí các Khoa học về Trái Đất, 31(1), 85-95 |
2009 |
|
Peridotit-gabeo phân lớp phức hệ Núi Chúa, biểu hiện của plume manti Permi-Trias MBVN |
G.V. Polyakov, R.A. Shelepaev, Tran Trong Hoa, A.E. Izokh, P.A. Balykin, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Hung, Bui An Nien |
Tạp chí Địa chất và Địa vật lý Nga, 50, 501-516 |
2009 |
|
Monzonitoids of layered peridotite-gabbro intrusions of Nuichua complex (Northen Vietnam) |
Shelepaev R.A., Polyakov G.V., Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Izokh A.E., Tran Quoc Hung, Bui An Nien, Sukhorukov V.P. |
Tạp chí Địa chất và Địa vật lý Nga, |
2009 |
|
Vấn đề thạch luận và tuổi hình thành các đá gabroit cao kiềm trong khối Sơn Đầu và phía tây Núi Chúa |
Trần Quốc Hùng, G.V. Polyakov, P.A. Shelepaev, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, P.A. Balykin, A.E. Izokh, Bùi Ấn Niên, P.V. Sukhorukov |
TC Các KH về TĐ, 32(1), 8-17 |
2010 |
|
Stanniferrous Granites of Vietnam: Rb-Sr and Ar-Ar Isotope age, Composition, Source, and Geodynamic Formation Conditions |
Phan Luu Anh, A.G. Vladimirov, N.N. Kruk, Corr.Memb. of the RAS G.V. Polyakov, V.A. Ponomarchuk, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, M.L. Kuibida, I.Yu. Annikova, G.G. Pavlova, and V.Yu. Kiseleva |
Doklady Earth Sciences, V.432, Part 2, pp. 839-845. ISSN 1028 – 334X |
2010 |
|
Geochemistry and petrogenesis of Permian ultramafic – mafic complexes of the Jinping – Song Da rift (Southeastern Asia) |
Balykin P.A., Polyakov G.V., Izokh A.E., Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Hung, Petrova T.E |
Russian Geology and Geophysics, 51, 611-624 |
2010 |
|
Chemical characteristics of lead-zinc ores from North Vietnam, with a special attention to the In contents |
Shunso Ishihara, Tuan-Anh Tran, Yasushi Wantanabe and Trong-Hoa Tran |
Bulletin of the Geological Survey of Japan, Vol. 61 (9/10), p.307-323 |
2010 |
|
Khoáng sản đi kèm trong các kiểu quặng chì kẽm và đồng miền Bắc Việt Nam |
Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Quốc Hùng, Bùi Ấn Niên, Trần Văn Hiếu, Phạm Ngọc Cẩn |
Tạp chí Các KH về Trái Đất 32(4), 2010, trang 289-298 |
2010 |
|
Indi - khoáng sản đi kèm có triển vọng trong mỏ chì-kẽm khu vực Chợ Đồn |
Phạm Thị Dung, Trần Tuấn Anh,Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Viết Ý, Shunsho Ishihara, Phạm Ngọc Cẩn, Trần Văn Hiếu |
Tạp chí Các KH về Trái Đất 32(4), 2010, trang 299-307 |
2010 |
|
Điều kiện thành tạo của sapphir và zircon trong tổ hợp núi lửa-basaltoid kiềm |
A.E. Izokh, S.Z. Smirnov, V.V. Egorova, Tran Tuan Anh, S.V. Kovyazin, Ngo Thi Phuong, V.V. Kalinina |
Địa chất và Địa vật lý, Novosibir, 51, 719-733 |
2010 |
|
Chemical characteristics of Pb-Zn ores and their tailings in the northern Vietnam. (in Japanese) |
Shunso Ishihara, Tuan Anh Tran, Pham Ngoc Can, Pham Dung |
Bulletin of the Geological Survey of Japan, 60(2), 93-101) |
2010 |
|
Chemical characteristics of lead-zinc ores from North Vietnam, with a special attention to the In contents |
Shunso Ishihara, Tuan Anh Tran, Yasushi Watanabe and Trong Hoa Tran |
Bulletin of the Geological Survey of Japan, 61(9/10), 307-323) |
2010 |
|
Một số kết quả nghiên cứu mới về đặc điểm phân bố và thành phần vật chất của quặng hóa trong khu vực mỏ chì-kẽm Na Sơn |
Bùi Ấn Niên, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Phạm Ngọc Cẩn, Trần Văn Hiếu, Trần Quốc Hùng, Ngô Thị Phượng |
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, 33(1), trang 63-77 |
2011 |
|
Đặc điểm quặng hóa và khoáng vật các mỏ kẽm chì khu vực Làng Hích |
Phạm Ngọc Cẩn, Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Phạm Thị Dung, Ngô Thị Phượng, Trần Quốc Hùng, Bùi Ấn Niên, Nguyễn Viết Ý, Trần Văn Hiếu |
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, 33(1), trang 85-93 |
2011 |
|
Đặc điểm khoáng vật – địa hóa và nguồn gốc các mỏ chì - kẽm cấu trúc Lô Gâm, miền Bắc Việt Nam |
Trần Tuấn Anh, Gaskov I.V., Trần Trọng Hòa, Nevolko P.A., Phạm Thị Dung, Bùi Ấn Niên, Phạm Ngọc Cẩn |
TC Các KH về TĐ, 33(3ĐB), 393-408 |
2011 |
|
Sinh khoáng Permi – Trias miền Bắc Việt Nam |
Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Ngô Thị Phượng, Borisenko A.S., Izokh A.E |
TC Các KH về TĐ, 33(3ĐB), 409-422 |
2011 |
|
Đặc điểm hình thái và thành phần hóa học của zircon trong granitoid khối nâng Phan Si Pan: ý nghĩa của chúng trong xác định nguồn gốc đá và lựa chọn cho phân tích đồng vị |
Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Viết Ý, Hoàng Thị Việt Hằng, Vũ Thị Thương, Vũ Hoàng Ly |
TC Các KH về TĐ, 33(3ĐB), 423-435 |
2011 |
|
The Song Da magmatic suite revisited: A petrologic, geochemical and Sr–Ndisotopic study on picrites, flood basalts and silicic volcanic rocks |
Tran Viet Anh, Kwan-Nang Pang, Sun-Lin Chung, Huei-Min Lin, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Huai-Jen Yang |
Journal of Asian Earth Sciences, 42, 1341-1355. (SCI) |
2011 |
|
The Sin Quyen Cu – Fe – Au – REE deposit (North Vietnam): composition and formation conditions |
Gaskov V.I., Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Pham Thi Dung, P.A. Nevol’ko, Pham Ngoc Can |
Russian Geology and Geophysics, Vol. 53, Issue 5, 425-441pp. ISSN: 1068-7971 |
2012 |
|
Complex deposits in the Lo Gam structure, northeastern Vietnam: mineralogy, geochemistry, and formation conditions |
Tran Tuan Anh, I.V. Gas’kov, Tran Trong Hoa, P.A. Nevol’ko, Pham Thi Dung, Pham Ngoc Can |
Russian Geology and Geophysics 53; 623–635 |
2012 |
|
Tài liệu mới về phức hệ granitoid Yê Yên Sun trên khối nâng Phan Si Pan |
Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly, Lan Ching Ying, Tadashi Usuki |
TC Các KH về TĐ, 34(3), 193-204 |
2012 |
|
Tài liệu mới về tuổi đồng vị U-Pb zircon trong granit phức hệ Yê Yên Sun khối nâng Phan Si Pan và mối liên quan với đới trượt Sông Hồng |
Trần Trọng Hòa, Phạm Thị Dung, Trần Tuấn Anh, Ching – Ying Lan, Tadashi Usuki, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly |
TC Các KH về TĐ, 34(4), 453-464 |
2012 |
|
Đặc điểm phân bố, độ phổ biến và chất lượng đá mỹ nghệ và trang lát khu vực miền Trung Việt Nam |
Bùi Ấn Niên, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Trần Văn Hiếu, Phạm Ngọc Cẩn, Trần Quốc Hùng |
TC Các KH về TĐ, 34(4), 495-505 |
2012 |
|
The Khao Que–Tam Tao Gabbro–Granite Massif, Northern Vietnam. A Petrological Indicator of the Emeishan Plume |
G. Vladimirov, P. A. Balykin, Phan Luu Anh, N. N. Kruk, Ngo Thi Phuong, A. V. Travin, Tran Trong Hoa, I. Yu. Annikova, M. L. Kuybida, E. V. Borodina,I. V. Karmysheva, and Buy An Nien |
Russian Journal of Pacific Geology, September 2012, Volume 6, Issue 5, pp 395–411 |
2012 |
|
The significance of geological and zircon age data derived from the wall rocks of the Ailao Shan–Red River Shear Zone, NW Vietnam |
Zelazniewicz Andrzey, Hoa Trong Tran, Alexander N. Larionov |
Journal of Geodynamics, Volume 69, September 2013, Pages 122–139 |
2013 |
|
Bước đầu nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng tổng hợp một số khoáng sản quan trọng phục vụ phát triển KT-XH và bảo đảm an ninh-quốc phòng khu vực Tây Nguyên |
Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa và nnk |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 652(9), 31-34 |
2013 |
|
A geochronological and petrological study of anatectic paragneiss and associated granite dykes from the Day Nui Con Voi metamorphic core complex, North Vietnam: constraints on the timing of metamorphism within the Red River shear zone |
R. M. PALIN, M. P. SEARLE,1 D. J . WATERS,1 R. R. PARRISH,2 N. M. W. ROBERTS, 2, M. S. A. HORSTWOOD,2 M.-W. YEH, 3 S.-L. CHUNG4 AND T. T. ANH |
Journal metamorphic Geology, 31, 359-387 |
2013 |
|
U-Pb dating and tectonic implication of ophiolite and metabasite from the Song Ma suture zone, Northern Vietnam |
RU Y. ZHANG, CHING-HUA LO, XIAN-HUA LI, SUN-LING CHUNG, TRAN TUAN ANH, and TRAN VAN TRI |
American Journal of Science, 314, 649-678 |
2014 |
|
Đặc điểm quặng hóa vàng sulfide khu vực Bó Va, Đông Bắc Việt Nam |
Trần Tuấn Anh |
Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, 3(36),193-203 |
2014 |
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản bằng phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường |
Nguyễn Thùy Dương, Trần Tuấn Anh |
Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, 3(36), 204-213 |
2014 |
|
Zircon U–Pb ages and Hf isotopic compositions of alkaline silicic magmatic rocks in the Phan Si Pan-Tu Le region, northern Vietnam: Identification of a displaced western extension of the Emeishan Large Igneous Province |
Tadashi Usuki, Ching-Ying Lan Trong Hoa Tran, Thi Dung Pham, Kuo-Lung Wang, Gregory J. Shellnutt, Sun-Lin Chung |
Journal of Asian Earth Sciences, 97, 102-124 |
2015 |
|
Petrogenesis of Late Permian silisic rocks of Tu Le basin and Phan Si Pan uplift (NW Vietnam) and their association with Emeishan large igneous province. Jour. of Asian Earth Sciences |
Trong Hoa Tran, Ching – Ying Lan, Tadashi Usuki, J.G. Shellnutt, Thi Dung Pham, Tuan Anh Tran, Ngoc Can Pham, Thi Phuong Ngo, Andrey Izokh, Alexander Borisenko |
Jour. of Asian Earth Sciences, 109,1 |
2015 |
|
Ta Nang gold deposit in the black shales strata of Central Vietnam. |
Tran Tuan Anh, I.V. Gas’kov, Tran Trong Hoa, A.S. Borisenko, A.E. Izokh, Pham Thi Dung, Vu Hoang Ly, Nguyen Thi Mai |
Russian Geology and Geophysics, 56, 1413 |
2015 |
|
Tài liệu mới về khoáng vật, địa hóa-đồng vị quặng sulfur-vàng khu vực Suối Củn |
Trần Tuấn Anh |
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, 37(1) |
2015 |
|
Tổng quan về đá quý, bán quý, đá mỹ nghệ , đá trang lát và tiềm năng của chúng ở khu vực Tây Nguyên |
Bùi Ấn Niên, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly, Nguyễn Thị Mai, Trần Thanh Sơn |
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, 37(1) |
2015 |
|
Geology, geochemistry and sulphur isotopes of the Hat Han gold–antimony deposit, NE Vietnam |
Trong Hoa Tran, P.A.Nevolko, Thi Phuong Ngo, T.V. Svetlitskaya, Hoang Ly Vu, Yu.O. Redin, Tuan Anh Tran, Thi Dung Pham, Thi Huong Ngo |
Ore Geology Reviews 78, 69–84 |
2016 |
|
Một số đặc điểm hình thái và thành phần hóa học của arsenopyrit, pyrit trong các tụ khoáng vàng-sulfide Bó Va và nam Quang (Đông bắc Việt Nam) |
Ngô Thị Hường, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Vũ Hoàng Ly |
Tạp chí Các khoa học về Trái đất, T38, số 1, 2016 |
2016 |
|
|
Characteristic Features of REE and Pb–Zn–Ag Mineralizations in the Na Son Deposit, Northeastern Vietnam |
Can PHAM-NGOC, Daizo ISHIYAMA, Tuan Anh TRAN, Mihoko HOSHINO AND |
Resource Geology Vol. 66, No. 4: 404–418 |
2016 |
|
Small-intrusion-hosted Ni-Cu-PGE sulfide deposits in northeastern Vietnam: Perspectives for regional mineral potential |
Tatyana V. Svetlitskaya, Peter A. Nevolko, Thi Phuong Ngo, Trong Hoa Tran, Andrey E. Izokh, Roman A. Shelepaev, An Nien Bui, Hoang Ly Vu |
Ore Geology Reviews 86 (2017) 615–623 |
2017 |
|
Ar-Ar ages of gold deposits in the Song Hien domain (NE Vietnam): Tectonic settings and comparison with Golden Triangle in China in terms of a single metallogenic province |
Peter A.Nevolko, Trong Hoa Tran, Denis S.Yudin, Thi Phuong Ngo |
Ore Geology Reviews; Volume 89, October 2017, Pages 544-556 |
2017 |
|
Geology, mineralogy, geochemistry and δ34S of sedimentary rock-hosted Au deposits in Song Hien structure, NE Vietnam |
Peter A.Nevolko, Tran Trong Hoa, Yury O.Redin, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Vu Hoang Ly, Vladislav F.Dultsev, Pham Thi Dung, Ngo Thi Huong |
Ore Geology Reviews; Volume 84, April 2017, Pages 273-288 |
2017 |
|
Identification of geothermal reservoir from exploration data in the Bang hot spring area, Central Vietnam |
Tran Anh Vu, Doan Van Tuyen, Tran Tuan Anh, Dinh Van Toan, Lai Hop Phong* |
Vietnam Journal of Earth Sciences, 39(3), 289-302, DOI: 10.15625/0866-7187/39/3/10590 |
2017 |
|
Đặc điểm kiến trúc - cấu tạo và thành phần của ilmenit và magnetit trong lherzolit và gabbroit khối Suối Củn: |
Trần Trọng Hòa, Svetliskaya T., Izokh A., Nevolko P., Trần Tuấn Anh, Shelepaev R., Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Phạm Ngọc Cẩn, Vũ Hoàng Ly |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 4 (2017) 135-148 |
2017 |
|
Intrusion-related Lang Vai gold-antimony district (Northeastern Vietnam): geology, mineralogy, geochemistry and 40Ar/39Ar age. |
Peter A. Nevolko, Thi Dung Pham, Trong-Hoa Tran, Tuan-Anh Tran, Thi Phuong Ngo, Pavel, A. Fominykh |
Ore Geology Reviews; Volume 96, May 2018, Pages 218-235 |
2018 |
6.2. Các báo cáo đăng Hội nghị
STT |
Tên bài báo |
Tác giả |
Tạp chí |
Năm |
Influence of mantle – crust interactions on the origin of sapphires and zircons from Cenozoic basaltic terrains in South-Central Vietnam |
Andrey E. Izokh, Sergey Z. Smirnov, Tran Tuan Anh, Vera V. Egorova, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Victoria V. Kalinina |
The 2nd International Gem & Jewelry Conference (GIT 2008) December 11-14, 2008, Bangkok and Kanchanaburi, Thailand |
2008 |
|
Mineralogical and geochemical features of ores of Au-As mineralization in Northern Vietnam, in: Metallogeny of Ancient and Modern Oceans–2008. Ore-Bearing Complexes and Ore Facies |
Borisenko, A.S., Tran Trong Hoa, Izokh, A.E., Dashkevich, E.G., Nevol’- ko, P.A |
Proceedings of the XIV Scientific Student School, Miass, pp. 218–221 |
2008 |
|
Metallic Mineral Resourses in Vietnam: An Overview |
Tran Tuan Anh and Tran Trong Hoa |
The Society of Resource Geology, June 24-26, Tokyo, Japan |
2009 |
|
Permian – Triassic alkaline felsic volcano – plutonic associations in the Tu Le basin, NW Vietnam and their relationship to a mantle plume |
Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Pham Thi Dung, A.E. Izokh, A.S. Borisenko |
Abstract of Inter. Symp. Large Igneous Provinces of Asia, Mantle plume and Metallogeny. 6-9 Aug 2009, Novosibirsk, Russia. Publ. House of SB RAS. 366-368pp |
2009 |
|
Geochemical composition, seguence of formation and origin peculiarities of Permian volcanic and subvolcanic mafic – ultramafic complexes of Jinping – Shongda rift (South-Western Asia) |
Balykin P.A., G.V. Polyakov, A.E. Izokh, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Hung, T.E. Petrova |
Abstract of Inter. Symp. Large Igneous Provinces of Asia, Mantle plume and Metallogeny. 6-9 Aug 2009, Novosibirsk, Russia. Publ. House of SB RAS. 38-40pp |
2009 |
|
Lead-Zinc mineralization in North Vietnam |
Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Pham Thi Dung, Bui An Nien, Vu Van Van, Tran Quoc Hung, Pham Ngoc Can |
Abstract and report of Symposium of The Society of Resource Geology “Geology and mineral resources of Vietnam and surrounding region, Jun 24-26 2009, Tokyo, Japan, S 08 |
2009 |
|
Nghiên cứu thạch luận và sinh khoáng phục vụ phát triển nguồn tài nguyên khoáng sản Việt Nam |
Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh |
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học 35 năm Viện KHCNVN (1975-2010). Tiểu ban Khoa học Trái Đất, tr. 53-64 |
2010 |
|
Các khoáng sản đi kèm trong quặng chì kẽm MBVN và vấn đề sử dụng hợp lý tài nguyên |
Trần Tuấn Anh, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Viết Ý, Bùi Ấn Niên, Trần Quốc Hùng, Phan Lưu Anh, Nguyễn Văn Học, nguyễn Trung Chí, Trần Hồng Lam, Hoàng Việt Hằng, Phạm Ngọc Cẩn, Trần Văn Hiếu, Vũ Thị Thương |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện KHCNVN. 45-53 |
2010 |
|
Tăng cường hiệu quả nghiên cứu đánh giá tai biến địa chất phục vụ phát triển bền vững |
Nguyễn Xuân Huyên, Trần Tuấn Anh |
Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện KH&CN VN (1975-2010), Tiểu ban: Khoa học Trái Đất. Hà Nội, 2010, 39-52 |
2010 |
|
Useful and poisonous components of the base-metal ores in the northern Vietnam (Japanese) |
Shunso Ishihara, Tran Tuan Anh, Pham Ngoc Can |
The Society of Resource Geology, June 23-25, Tokyo, Japan (in Japanese) |
2010 |
|
Permian alkaline granites in the Pan Si Pan Uplift and their relationship with mantle plume |
Hoa T.T., Lan C.Y., Tadashi U., Dung P.T., Anh T.T., Can P.N., Izokh A., Borisenko A |
Inter. Symposium “ Large Igneous Provinces of Asia, mantle plumes and metallogeny; Irkutsk, Russia, August 20-23, 2011; 271-273 |
2011 |
|
Cenozoic granite in the Phan Si Pan uplift, Northwest Vietnam. |
Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Lan C.Y, Tadashi Usuki, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Vu Hoang Ly, Tran Van Hieu, Nguyen Thi Mai |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 152. |
2013 |
|
Zircon U-Pb ages and Hf isotopic constraints on mantle source of felsic magmatism on Phan Si Pan uplift and Tu Le basin, Northwestern Vietnam. |
Usuki T., Lan C.Y., Tran Trong Hoa, Pham Thi Dung, Wang K.L., Chung S.L. |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 112 |
2013 |
|
Permian plume-related magmatic associations in the Song Da – Tu Le rift system and Phan Si Pan uplift, Northwest Vietnam. |
Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Pham Thi Dung, Lan Ching-Ying., Usuki Tadashi, Polyakov G.V., Izokh A.E |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 57-61 |
2013 |
|
Evolution of the emeishan large igneous province: new dates from north vietnam |
Izokh A.E., Tran Trong Hoa, Polykov G.V., Tran Tuan Anh, Borisenko A.S., Shelepaev R.A. |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 60-64 |
2013 |
|
Monzonitoids of permian-triassic large igneous provinces |
Shelepaev R.A., Polyakov G.V., Tran Quoc Hung, Ngo Thi Phuong, Izokh A.E., Bui An Nien, Egorova V.V |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 113-118 |
2013 |
|
Petrogenesis of clinopyroxe and garnet megacrysts from alkaline basalts of the central vietnam |
Egorova V.V., Izokh A.E., Shelepaev R.A., T. T. Anh, N.T. Phuong |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 124-128 |
2013 |
|
Petro-geochemical characteristics and U-Pb isotopic ages of mafic and ultramafic bodies in the western margin of kontum block |
Bui An Nien, Nguyen Viet Y, Tran Viet Anh, T. V. Hieu, P. N. Can |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 128-131 |
2013 |
|
Mineralogical and geochemical constraints of ultrapotassic magma along ailao shan-red river fault |
Nguyen-Thuy Duong, Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa |
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 135-138 |
2013 |
|
|
Geochemical, Sr-Nd isotopic and zircon U-Pb isotopic characteristics of gold-related granite in Tuyen Quang province, Northeastern Vietnam |
Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Nevolko P.A, Tadashi Usuki, Tran Tuan Anh, Masako Usuki, Dao Thai Bac, Pham Ngoc Can, Tran Van Tri, Pham Duc Luong |
Geological processes in the lithosphereic plates subduction, collision and slide enviroments. Proceeding of IV Russian Scientific conference with foreign participiants Vladivostok, 17-23 September 2018 |
2018 |
|
Emplacement ages, geochemical and Sr-Nd-Hf isotopic characteristics of Cenozoic granites in Phan Si Pan uplift, Northwest Vietnam |
Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Tadashi Usuki, Ching-Ying Lan, Masako Usuki,Tran Tuan Anh, Nguyen Viet Y,Tran Hong Lam, Tran Duc Chung, Vu Hoang Ly, Nguyen Thi Mai,Pham Ngoc Can, Bui An Nien, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Cong, Pham Thi Phuong Lien |
Proceedings abstracts: GEOSEA2018, 15th regional congress on geology, mineral and energy resources of Southeast Asia, 16-17 October 2018 |
2018 |
|
Evidence from zircon ages and Nd-Hf isotopic composition for Paleoproterozoic crustal evolution in Northwestern Vietnam |
Pham Trung Hieu, Pham Minh, Nguyen Thi Bich Thuy, Le Tien Dung, Nguyen Kim Hoang, Truogn Chi Cuong, Pham Thi Dung |
Proceedings abstracts: GEOSEA2018, 15th regional congress on geology, mineral and energy resources of Southeast Asia, 16-17 October 2019 |
2018 |
|
Mesoarchean crustal evolution of Northwestern Vietnam: Evidence from zircon U-Pb-Hf isotope and geochemistry of the Ca Vinh granite |
Pham Minh, Pham Trung Hieu, Nguyen Thi Bich Thuy, Le Tien Dung, Nguyen Kim Hoang, Truogn Chi Cuong, Pham Thi Dung |
Proceedings abstracts: GEOSEA2018, 15th regional congress on geology, mineral and energy resources of Southeast Asia, 16-17 October 2020 |
2018 |
|
New update of the geochronology and magmatic condition of granitic rocks from extended Emeishan large igneous province in Phan Si Pan uplift area and Tu Le basin, Northwestern Vietnam |
Thuy T.Pham, Shellnutt J. Gregory, Steven W.Denyszyn, Anh T.Tran |
Proceedings abstracts: GEOSEA2018, 15th regional congress on geology, mineral and energy resources of Southeast Asia, 16-17 October 2021 |
2018 |
6.3. Sách chuyên khảo
STT |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm |
Địa chất và Tài nguyên Việt Nam |
Chuyên khảo nhiều tác giả do Trần Văn Trị và Vũ Khúc đồng chủ biên). |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 589 trang |
2010 |
|
Hoạt động magma Việt Nam |
Chuyên khảo nhiều tác giả do Bùi Minh Tâm chủ biên |
Bộ TN&MT, viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản xuất bản |
2010 |
|
Hoạt động magma và sinh khoáng nội mảng miền Bắc Việt Nam |
Trần Trọng Hòa (chủ biên), Polyakov G.V., Trần Tuấn Anh, Borisenko A.S., Izokh A.E., Balykin P.A., Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 368 tr |
2011 |
|
Geology and Earth resources of Việt Nam |
Trần Tuấn Anh (Đồng tác giả) |
Nhà xuất bản Khoa học và Công nghệ, 2011 |
|
|
Intraplate magmatism and metallogeny of North Vietnam |
Trong-Hoa Tran · Gleb V. Polyakov |
Springer International Publishing Switzerland |
2016 |
6.4. Các đề tài, dự án của phòng
STT |
Tên Đề tài-Dự án |
Chủ nhiệm đề tài |
Tập thể tác giả |
Thời gian thực hiện |
Cấp quản lý |
A |
Đề tài cấp nhà nước |
|
|
|
|
|
Đề tài thuộc chương trình trọng điểm cấp nhà nước |
|
|
|
|
Nghiên cứu thành phần đi kèm trong các kiểu tụ khoáng kim loại cơ bản và kim loại quý hiếm có triển vọng ở Miền Bắc Việt Nam nhằm nâng cao hiệu quả khai thác chế biến khoáng sản và bảo vệ môi trường. Mã số KC.08.24/06-10. |
TS Trần Tuấn Anh |
TS. Trần Tuấn Anh (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Thị Dung (Thư ký), PGS. TSKH. Trần Trọng Hòa, TS. Bùi Ấn Niên, PGS. TSKH. Trần Quốc Hùng, TS. Ngô Thị Phượng, TS. Phan Lưu Anh, CN. Phạm Ngọc Cẩn, KS. Vũ Hoàng Ly, CN. Trần Văn Hiếu, KS. Trần Hồng Lam, KS. Hoàng Việt Hằng, CN. Vũ Thị Thương; Viện KH&CN Mỏ-Luyện kim: KS. Lê Hồng Sơn; Viện KH ĐC&KS: TS. Nguyến Văn Học; Khoa Địa chất - Trường ĐHKHTN, ĐH QGHN: TS. Nguyễn Trung Chí; Cục Địa chất & Khoáng sản VN: TS. Hoàng Văn Khoa; Viện Địa chất và Khoáng vật học, Phân Viện Siberi-Viện HLKH Nga: TSKH. Gaskov I.V., TS. Nevolko P.A. |
2008-2010 |
Nhà nước |
|
Nghiên cứu đánh giá loại hình vàng hạt mịn và siêu mịn trong các kiểu quặng hóa khác nhau khu vực Đông Bắc Việt Nam và đề xuất giải pháp công nghệ thu hồi thích hợp không gây ô nhiễm môi trường. |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa (Chủ nhiệm đề tài), TS. Trần Tuấn Anh (Chủ nhiệm đề tài nhánh), TS. Nevolko P.A, TS. Ngô Thị Phượng (Thư ký đề tài), TS. Phạm Thị Dung (Chủ nhiệm đề tài nhánh), TS. Bùi Ân Niên, TS. Nguyễn Thùy Dương (Chủ nhiệm đề tài nhánh), KS. Lê Hồng Sơn, ThS. Vũ Hoàng Ly, ThS. Ngô Thị Hường, TS. Phí Quyết Tiến, ThS. Trần Thị Hiến, ThS. Trần Văn Hiếu, KS. Trần Hồng Lam, ThS. Phạm Ngọc Cẩn, TS. Nguyễn Xuân Huyên, TS. Vũ Văn Chinh, TS. Trần Văn Dương, PGS-TS. Nguyễn Viết Ý, PGS.TSKH Trần Quốc Hùng, TS. Hoàng Văn Khoa, TS. Trần Việt Anh, ThS. Trần Quốc Công, Cử nhân Nguyễn Thị Mai, KS. Hoàng Việt Hằng, ThS. Bùi Văn Quỳnh, ThS. Nguyễn Văn Luân, Cử nhân Vũ Cao Chí, TS. Bạch Thị Mai Hoa, ThS. Đặng Thị Thùy Dương, KS. Đông Quốc Hưng, KS. Trương Văn Thuận, KS. Nguyễn Thị Huyền Trang, ThS. Phạm Đức Phong, TSKH. Kalinin IU.A, TS Redin IU |
2011-2015 |
Nhà nước |
|
Đề tài thuộc chương trình Tây Nguyên 3 |
|
|
|
|
|
Nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng tổng hợp một số khoáng sản quan trọng và vị thế của chúng trong phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm an ninh quốc phòng khu vực Tây Nguyên. Mã số TN3/T05. |
TS.Trần Tuấn Anh |
TS Phạm Thị Dung (thư ký đề tài); PGS.TSKH Trần Trọng Hòa;PGS.TS Phạm Tích Xuân; ThS Nguyễn Ánh Dương; TS Ngô Thị Phượng; TS Bùi Ấn Niên; PGS.TS Nguyễn Viết Ý; PGS.TSKH Trần Quốc Hùng; ThS Đoàn Thu Trà; ThS Trần Việt Anh; TS Trần Văn Dương; ThS Vũ Hoàng Ly; ThS Trần Văn Hiếu; KS. Trần Hồng Lam; KS Hoàng Việt Hằng; KS Ngô Thị Hường; KS Trần Quốc Công; Cử nhân Nguyễn Thị Mai; TS Lê Ái Thụ; TS Nguyễn Thùy Dương; TS Phan Đông Pha; TS Đào Thái Bắc; TS Hoàng Văn Khoa; GS.TSKH Izokh A.E; TSKH Gaskov I.V |
2011-2014 |
Nhà nước |
|
Đề tài nghiên cứu Độc lập cấp Nhà nước |
|
|
|
|
|
Nghiên cứu điều kiện thành tạo và quy luật phân bố khoáng sản quý hiếm liên quan đến hoạt động magma khu vực Miền Trung và Tây Nguyên (Mã số: ĐTĐL-2003/07) |
TS.Trần Trọng Hòa |
TS.Ngô Thị Phượng, TS.Trần Tuấn Anh, TS.Vũ Văn Vấn, PGS.TS.Nguyễn Viết Ý, TS.Nguyễn Hoàng, TS.Hoàng Hữu Thành, TS.Phan Lưu Anh, TS.Bùi Ấn Niên, PGS.TSKH.Trần Quốc Hùng, Cử nhân Phạm Thị Dung, KS.Trần Hồng Lam, KS.Hoàng Việt Hằng, ThS.Trần Việt Anh, PGS.TS.Văn Đức Chương, TS.Phạm Văn Hùng, TS.Vũ Minh Quân. Viện LH ĐC-ĐVL-KVH, Phân viện Siberi – Viện HLKH Nga: TSKH Borisenko A.S., GS TSKH Izokh A.E., TSKH Smirnov S.Z. Trường ĐH KHTN – ĐHQG HN: GS TSKH phan Trường Thị, TS nguyễn Văn Vượng, TS Vũ Văn Tích. Liên Đoàn BĐĐC Miền Nam: Ths Mai Kim Vinh, ThS Nguyễn Kim Hoàng |
2003-2005 |
Nhà nước |
|
Đề tài HTQT theo NĐT |
|
|
|
|
|
Hoạt động magma nội mảng lãnh thổ Việt Nam và khoáng sản liên quan |
TS.Trần Trọng Hòa |
TS.Ngô Thị Phượng, TS.Trần Tuấn Anh, TS.Bùi Ấn Niên, TS.Hoàng Hữu Thành, TS.Vũ Văn Vấn, PGS.TSKH.Trần Quốc Hùng, TS.Phan Lưu Anh, KS.Hoàng Việt Hằng, KS.Trần Hồng Lam, Cử nhân Phạm Thị Dung, ThS.Trần Việt Anh. Viện LH ĐC-ĐVL-KVH Novosibirsk – Viện HLKH Nga: VSTT Poliakov G.V, GS TSKH Izokh A.E., TSKH Balykin P.A., TSKH Borisenko A.S., TS Glotov A.I., TS Palesski S.V., KS Petrova T.E., KS Sirokikh |
2002-2004 |
Nhà nước |
|
Nghiên cứu nguồn gốc, điều kiện thành tạo một số hệ magma – quặng có triển vọng về Pt, Au, Ti-V ở Việt Nam |
PGS. TSKH. Trần Trọng Hòa |
PGS. TSKH. Trần Trọng Hòa (Chủ nhiệm), TS. Trần Tuấn Anh, TS. Ngô Thị Phượng, TS. Bùi Ấn Niên, TS. Phan Lưu Anh, PGS. TSKH. Trần Quốc Hùng, ThS. Phạm Thị Dung, CN. Phạm Ngọc Cẩn, CN. Trần Văn Hiếu, KS. Trần Hồng Lam, KS. Hoàng Việt Hằng; Viện Địa chất và Khoáng vật học, Phân Viện Siberi-Viện HLKH Nga: VSTT. Polyakov G.V., TSKH. Borisenko A.S., GS. TSKH. Izokh A.E., TSKH. Gaskov I.V., TS. Shepelaev R.A., TS. Nevolko P.A. |
2007-2010 |
Nhà nước |
|
Đề tài NCCB cấp Nhà nước |
|
|
|
|
|
Thạch luận các thành tạo magma Mesozoi trũng Sông Hiến và An Châu, Đông Bắc Việt Nam trên cơ sở nghiên cứu các đặc điểm địa hóa và đồng vị. Mã số 711104. |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
|
2003-2005 |
|
|
Nghiên cứu địa hóa và đồng vị các đá magma Paleozoi muộn –Mezozoi sớm dọc theo đứt gãy Điện Biên – Lai Châu và vấn đề kết nối Indosini – Nam Trung Hoa. Mã số 71.31.04 |
TS Trần Tuấn Anh |
|
2003-2005 |
|
|
Thạch luận nguồn gốc các thành tao mafic- siêu mafic miền Bắc Việt Nam, ứng dụng luân giải địa động lực và khoáng sản liên quan. |
PGS.TSKH Trần Quốc Hùng |
|
2004-2005 |
|
|
Nghiên cứu xác lập các đặc điểm tiêu hình của pyroxen trong các thành tạo magma và biến chất Việt Nam. Ứng dụng trong luận giải thạch luận và tiềm năng khoáng sản, mã số 71.19.04 |
TS Ngô Thị Phượng |
|
2004-2005 |
|
|
Điều kiện hình thành và bối cảnh thành tạo các kiểu khoáng hóa vàng liên quan với các hoạt động magma Mesozoi muộn-Kainozoi trong cấu trúc Đà Lạt |
TS Vũ Văn Vấn |
|
2006-2008 |
|
|
Thạch luận nguồn gốc các thành tạo mafic – siêu mafic phân bố dọc một số đới đứt gãy sâu Việt Nam, ứng dụng trong luận giải địa động lực cổ và tiềm năng khoáng sản liên quan |
TS Bùi Ấn Niên |
|
2006-2008 |
|
|
Hoạt động magma sau tạo núi khối nhô Kon Tum: Điều kiện thành tạo và triển vọng khoáng sản liên quan (Mã số: 70.78.06) |
TS Trần Tuấn Anh |
|
2006-2008 |
|
|
Nghiên cứu xác lập đặc điểm tiêu hình của khoáng vật trong basalt Kainozoi và corindon phục vụ minh giải nguồn gốc saphyr – ruby khu vực Miền Trung và Tây Nguyên (Mã số: 70.79.06) |
TS Ngô Thị Phượng |
|
2006-2008 |
|
|
Địa động lực, nguồn gốc và điều kiện thành tạo của một số hệ magma – quặng có triển vọng về Cu-Au, Cu-Mo-Au porphyr ở Việt Nam |
TSKH Trần Trọng Hòa |
|
2006-2008 |
|
|
Đề tài thuộc Quỹ phát triển KH và CN Quốc Gia (NAFOSTED) |
|
|
|
|
|
Hoạt động magma Permi – Trias và sinh khoáng cấu trúc Tú Lệ và Phan Si Pang trong mối liên quan với plume manti |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
TS Ngô Thị Phượng (thư ký), TS Phan Lưu Anh, TS Phạm Thị Dung, KS Hoàng Việt Hằng, KS Trần Hồng Lam |
2009-2015 |
|
|
Tương tác manti – vỏ và sinh khoáng liên quan của các thành tạo magma Indosini miền Nam Việt Nam |
TS. Trần tuấn Anh |
TS Phạm Thị Dung (thư ký), PGS. TS Nguyễn Viết Ý, TS Ngô Thị Phượng, KS Hoàng Việt Hằng, ThS Phạm Ngọc Cẩn |
2009-2015 |
|
|
Thạch luận các đá magma phun trào – xâm nhập trung tính – acid Mesozoi khu vực Duyên hải Đông Bắc Việt Nam, bối cảnh địa động lực và khả năng sinh khoáng kim loại hiếm của chúng |
TS Vũ Văn Vấn |
|
2009-2012 |
|
|
Sử dụng phương pháp mô hình hóa nghiên cứu thạch luận các xâm nhập gabro-peridotit phân lớp-phân dị ở miền bắc VN và triển vọng khoáng sản liên quan với chúng |
PGS. TSKH Trần Quốc Hùng |
|
2009-2012 |
|
|
Các thành tạo mafic-siêu mafic khu vực địa khối Kontum, điều kiện địa động lực hình thành và tiềm năng khoáng sản liên quan |
TS Bùi Ấn Niên |
|
2010-2012 |
|
|
Thạch luận nguồn gốc các đá núi lửa và xâm nhập Paleozoi muộn-Mesozoi sớm phần Tây Bắc đai uốn nếp Trường Sơn |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
|
2016-2019 |
|
|
Đề tài cấp Viện HL KHCN VN |
|
|
|
|
|
Đề tài thuộc Sự nghiệp kinh tế-Điều tra cơ bản |
|
|
|
|
|
Điều tra đánh giá một số loại hình khoáng sản để sản xuất hàng mỹ nghệ, góp phần phát triển công nghiệp địa phương các tỉnh miền núi (Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Yên Bái, Hòa bình) |
TSKH Trần Trọng Hòa |
|
2005-2006 |
Nhà nước |
|
Điều tra đánh giá triển vọng và khả năng khai thác sử dụng nguồn đá mỹ nghệ phục vụ phát triển công nghiệp địa phương một số tỉnh miền Trung |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
|
2008-2010 |
Nhà nước |
|
Đề tài HTQT cấp Viện HL KHCN VN |
|
|
|
|
|
Nghiên cứu xác lập các kiểu mỏ vàng mới (Au-Hg, Au-Sb) liên quan tới các hoạt động magma ở MBVN |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
|
2005-2006 |
Cấp Viện HL |
|
Corindon và Zircon trong bansalt Kainozoi Việt Nam – dấu hiệu chỉ thị cho quá trình tương tác manti – vỏ |
TS Trần Tuấn Anh |
Tập thể tác giả: Viện Địa chất - Viện KH&CN VN: TS. Trần Tuấn Anh (Chủ nhiệm), TS. Ngô Thị Phượng, PGS. TSKH. Trần Trọng Hòa, TS. Vũ Văn Vấn, ThS. Phạm Thị Dung; Viện Địa chất và Khoáng vật học, Phân Viện Siberi-Viện HLKH Nga: GS. TSKH. Izokh A.E. (Đồng Chủ nhiệm), TSKH. Smirnov S.Z., Egorova V.V., Kovyazin S.V., Kozmenko O.A., TS. Shepelaev R.A. |
2007-2008 |
Cấp Viện HL |
|
Thạch luận và điều kiện địa động lực hình thành các thành tạo phân lớp lerzolit-vebsterit-gabronorit và monzonitoid qua thí dụ khối Núi Chúa |
PGS TSKH Trần Quốc Hùng |
Tập thể tác giả: Viện Địa chất - Viện KH&CN VN: PGS. TSKH. Trần Quốc Hùng (Chủ nhiệm), PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa, TS. Ngô Thị Phượng, TS. Bùi Ấn Niên; Viện Địa chất và Khoáng vật học, Phân Viện Siberi-Viện HLKH Nga: VSTT. Polyakov G.V. (Đồng Chủ nhiệm), TS. Balykin P.A., TS. Shepelaev R.A. |
2008-2009 |
Cấp Viện HL |
|
Các giai đoạn và quy mô hoạt động magma granitoid ở Việt Nam như sự phản ánh quá trình phát triển vỏ lục địa Đông Nam Á |
TS Phan Lưu Anh |
|
2008-2009 |
Cấp Viện HL |
|
Hoạt động magma Kainozoi và sinh khoáng đới dịch trượt Sông Hồng: đối sánh các phức hệ magma và quặng, vai trò của quá trình magma và biến chất trong sự hình thành quặng hóa. |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
|
2010-2011 |
Cấp Viện HL |
|
Hoạt động magma và biến chất Indosini đai uốn nếp Trường Sơn (Việt Nam - Lào). (HTQT với Đài Loan) |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
Phía Việt Nam: TS Trần Tuấn Anh, ThS Phạm Thị Dung, TS Ngô Thị Phượng, ThS Trần Việt Anh, TS Bùi Ấn Niên, Cử nhân Trần Văn Hiếu, cử nhân Vũ Hoàng Ly; |
2011-2012 |
Cấp Viện HL |
|
Thạch luận và khả năng chứa quặng (Cu-Ni-PGE) của các xâm nhập mafic – siêu mafic phức hệ Cao Bằng (MBVN) và mối liên quan với tỉnh thạch học lớn Emeishan. |
PGS.TSKH Trần Trọng Hòa |
Phía VN: PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa, TS. Ngô Thị Phượng (thư ký), TS. Trần Tuấn Anh, TS. Phạm Thị Dung, ThS. NCS. Vũ Hoàng Ly; |
2016-2017 |
Cấp Viện HL |
|
Các đề tài, dự án cấp Tỉnh |
|
|
|
|
|
Nghiên cứu vỏ phong hóa và thổ nhưỡng làm cơ sở khoa học xác định cơ cấu cây trồng thích hợp của các huyện Mai Châu, Đà Bắc, Tân Lạc, Lạc Sơn và Yên Thủy |
TS Trần Trọng Hòa |
TS.Ngô Thị Phượng (thư ký), TS.Vũ Văn Vấn, TS.Bùi Ấn Niên, TS.Trần Tuấn Anh, KS.Trần Hồng Lam, KS.Hoàng Việt Hằng, TS.Đậu Hiển, PGS.TSKH.Trần Quốc Hùng, TS.Hoàng Hữu Thành, TS.Phan Lưu Anh, ThS.Trần Việt Anh, CN.Phạm Thị Dung, KS.Cù Thị Phương, KS.Nguyễn Thùy Dương |
2004-2005 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
Nghiên cứu vỏ phong hóa và thổ nhưỡng làm cơ sở khoa học xác định cơ cấu cây trồng thích hợp tỉnh Hòa Bình |
TS Trần Trọng Hòa |
TS.Ngô Thị Phượng (thư ký), TS.Vũ Văn Vấn, TS.Bùi Ấn Niên, TS.Trần Tuấn Anh, KS.Trần Hồng Lam, KS.Hoàng Việt Hằng, TS.Đậu Hiển, PGS.TSKH.Trần Quốc Hùng, TS.Hoàng Hữu Thành, TS.Phan Lưu Anh, ThS.Trần Việt Anh, CN.Phạm Thị Dung, KS.Cù Thị Phương, KS.Nguyễn Thùy Dương |
2005-2006 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ nông hóa làm cơ sở khoa học cho việc xác định cơ cấu cây trồng thích hợp của huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
TS Ngô Thị Phượng |
|
2005-2006 |
Cấp tỉnh |
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản Tỉnh Lạng Sơn đến 2010, định hướng đến 2020. |
TS Ngô Thị Phượng |
|
2007 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
Điều tra đánh giá một số loại hình nguyên liệu khoáng để sản xuất hàng mỹ nghệ, góp phần hình thành và phát triển làng nghề mới ở tỉnh Hòa Bình |
TS Trần Tuấn Anh |
|
2007-2008 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
Điều tra nghiên cứu và cảnh báo Trượt – Lở (T-L), Lũ quét – Lũ bùn đá (LQ-LBĐ) tại một số huyện của tỉnh Cao Bằng |
TS Ngô Thị Phượng |
|
2007-2009 |
Tỉnh Cao Bằng |
7. Đào tạo
- Cử nhân: 25 người
- Thạc sỹ: 15 người
- Tiến sỹ khoa học, tiến sỹ: 4 người
8. Hợp tác quốc tế
- Phòng TL&Sk có quan hệ hợp tác quốc tế với các nước sau: Viện ĐC – KVH Novosibirsk, LB Nga; Đại học tổng hợp Đài Loan, Viện Các Khoa học Trái đất, Viện Academy Sinica Đài Loan,…..
- Số cán bộ đang làm NCS ở nước ngoài, tên nước: 02 NCS ở CHLB Nga