Phòng Trầm tích
1. Chức năng nhiệm vụ
- Phòng Trầm tích được thành lập từ năm 1979, có chức năng nghiên cứu đặc điểm, quy luật thành tạo, tiến hóa các bồn trầm tích, các khoáng sản và tai biến địa chất liên quan.
2. Ban lãnh đạo
- Trưởng phòng: TS. Vũ Văn Hà
3. Hướng nghiên cứu
- Tướng đá- cổ địa lý trầm tích Mesozoi-Kainozoi và các khoáng sản liên quan
- Quá trình hình thành và tiến hóa bồn trầm tích
- Tai biến địa chất
- Nghiên cứu cổ khí hậu
- Địa tầng phân tập
4. Trang thiết bị
- 01 phòng thí nghiệm với 01 bộ kính hiển vi phân cực; 01 kính hiển vi soi nổi; 01 bộ Rây-Pipet phân tích thành phân hạt
5. Nhân lực
- Tổng số: 12 cán bộ
- Số biên chế: 07
- Phó giáo sư: 01
- Tiến sĩ: 02
- Thạc sĩ: 04
- Cộng tác viên Khoa học: 05
Danh sách cán bộ phòng Trầm tích
Họ và tên |
Chức vụ, học hàm, học vị |
Điện thoại |
Vũ Văn Hà |
Trưởng phòng, TS |
0912299442 |
6. Các công trình đã nghiên cứu và nhiệm vụ khoa học công nghệ (trong 10 năm)
- Đề tài: Nghiên cứu, đánh giá các dạng tài nguyên du lịch và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch tỉnh Cao Bằng. Thời gian thực hiện 2016-2018. Chủ nhiệm. TS. Vũ Văn Hà.
- Đề tài: Nghiên cứu môi trường trầm tích Holocen dải ven biển đồng bằng Thanh Hóa làm cơ sở dự báo tai biến thiên nhiên. Thời gian thực hiện 2017 – 2018. Chủ nhiệm TS. Vũ Văn Hà
Nghiên cứu một số dạng tai biến địa chất điển hình phục vụ phát triển kinh tế- xã hội Tây Nguyên. Thời gian thực hiện: 2011-2014. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Xuân Huyên
- Nghiên cứu đánh giá chi tiết tai biến lũ quét- lũ bùn đá ở thành phố Đà Nẵng, đề xuất các giải pháp phòng tránh phục vụ phát triển bền vững kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trường”.; Thời gian thực hiện: 2010-2011. Chủ nhiệm: ThS. Phan Đông Pha
- Điều tra đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường nước mặt tỉnh Ninh Bình; đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ bảo vệ tài nguyên nước phục vụ phát triển bền vững. Thời gian thực hiện: 2009-2010. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Xuân Huyên.
- Nghiên cứu tiềm năng, đề xuất giải pháp khai thác hợp lý, hiệu quả nguồn nước ngầm ở khu vực thị trấn Thanh Ba và vùng phụ cận. Thời gian thực hiện: 2009-2010. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Xuân Huyên
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Văn Trỗi. Thời gian thực hiện, năm 2008. Chủ nhiệm Vũ Văn Hà
- Đánh giá nguy cơ và xây dựng các giải pháp phòng chống, phòng tránh trượt lở đất thành phố Đà Nẵng. Thời gian thực hiện: 2007-2009. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Xuân Huyên.
- Điều tra đánh giá chất lượng, tiềm năng và khả năng sử dụng sét gốm sứ tỉnh Ninh Bình. Thời gian thực hiện: 2007-2008. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Xuân Huyên
- Nghiên cứu, khoanh vùng dự báo nứt sụt đất ở huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; đề xuất các giải pháp phòng tránh và quy hoạch phục vụ phát triển bền vững. Thời gian thực hiện: 2006-2007. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Xuân Huyên
Các công trình công bố
- Doãn Đình Lâm, 2008. Về các chu kỳ trong kỷ Đệ tứ. Tạp chí Địa chất, N.305, tr.34-42, Hà Nội.(About Quaternary cyclicities. Jurnal of Geology, Series A, N.305, 3-4/2008, 34-42?).
- Doãn Đình Lâm, Nguyễn Trọng Tín, Nguyễn Thị Hồng, 2008. Margin deltas in the Northern part of the Red River basin. VNU J. Science, Earth Sciences, N.24/2008, tr.16-25, Hà Nội.
- Nguyễn Địch Dỹ, Doãn Đình Lâm, Vũ Văn Hà, Nguyễn Trọng Tấn, Đặng Minh Tuấn, Nguyễn Minh Quảng (2010), “Vị thế và dự báo xu thế phát triển vùng cửa sông châu thổ sông Cửu Long”. Tạp chí Các KH về TĐ, số 2 (T.32), tr. 131-136, Hà Nội.
- Nguyễn Địch Dỹ, Doãn Đình Lâm, Phạm Quang Sơn, Vũ Văn Hà, Vũ Văn Vĩnh, Nguyễn Công Quân, Đặng Minh Tuấn (2010), “Nghiên cứu biến động bờ biển vùng châu thổ Cửu Long”. Tạp chí Các KH về Trái đất, số 3 (T.32), tr. 211-218, Hà Nội.
- Nguyễn Địch Dỹ, Doãn Đình Lâm, Vũ Văn Hà, Nguyễn Trọng Tấn, Đặng Minh Tuấn, Nguyễn Minh Quảng, Nguyễn Thị Thu Cúc (2010), “Phân vị địa tầng mới-hệ tầng Bình Đại, tuổi Holocen sớm vùng cửa sông ven biển châu thổ sông Cửu Long”. Tạp chí Các KH về TĐ, số 4 (T.32), tr.335-342, Hà Nội.
- Nguyễn Địch Dỹ, Doãn Đình Lâm, Vũ Văn Vĩnh, Vũ Văn Hà, Đặng Minh Tuấn (2011), “Biến động bốn kiểu cửa sông ven biển Việt Nam trong Holocen-hiện đại,dự báo xu thế diễn biến”. Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị KH&CN Biển toàn quốc lần thứ V, Quyển 3, Địa ly-Địa chất và Địa vật lý Biển. NXB KHTN&CN, tr. 414-423, Hà Nội.
- Nguyễn Địch Dỹ, Phạm Quang Sơn, Doãn Đình Lâm, Vũ Văn Vĩnh, Vũ Văn Hà, Nguyễn Trọng Tấn, Đặng Minh Tuấn (2012). Biến động cửa sông và môi trường trầm tích Holocen- Hiện đại vùng ven biển châu thổ sông Cửu Long. Sách chuyên khảo, NXB Viện HL Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
- Nguyễn Xuân Huyên, Doãn Đình Lâm, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Đăng Túc, Phan Đông Pha. Hiện trạng một số dạng tai biến Địa chất điển hình khu vực Tây Nguyên. Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, Hà Nội, 2013, 89-95.
- Phạm Văn Hùng, Nguyễn Xuân Huyên. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và cảnh báo nguy cơ nứt sụt đất khu vực Tây Nguyên. . Tạp chí Các KH về TĐ. Hà Nội, 2013, Số 3 (2013) 219-229, Tập 35.
- Phan Đông Pha, Nguyễn Đăng Túc, Nguyễn Xuân Huyên, Trần Văn Dương, Trần Quốc Cường, Nguyễn Công Quân. Bản đồ nguy cơ lũ quét- lũ bùn đá khu vực Tây Nguyên. Tạp chí Các KH về TĐ, Hà Nội, 2014, Số 3 (2014) 365-372, Tập 36.
- Nguyễn Đăng Túc, Phan Đông Pha, Nguyễn Xuân Huyên. Nhận định bước đầu về đặc điểm lũ quét- lũ bùn đá khu vực Tây Nguyên. Tạp chí Các KH về TĐ, Hà Nội, 2015, Số 2 (2015) 118-126, Tập 37.
- Phạm Văn Hùng, Nguyễn Xuân Huyên. Đánh giá nguy cơ thiệt hại do nứt sụt đất gây ra ở khu vực Tây Nguyên. Tạp chí Các KH về TĐ, Hà Nội, 2015, Số 2 (2015) 148-155, Tập 37.
Р. Гептнер, Фан Донг Фа*, В. В. Петрова, Нгуен Суан Хуэн*, Ле Тхи Нгинь*, Нгуен Минь Куанг* "ПРЕСНОВОДНЫЕ СТРОМАТОЛИТЫ С ТЕКСТУРОЙ ТИПА КОНУС_В_КОНУСЕ ИЗ НЕОГЕНОВЫХ ОЗЕРНЫХ ОТЛОЖЕНИЙ ВЬЕТНАМА. © 2012 г
- R. Geptnera, Phan Dong Pha, V. V. Petrova, Nguyen Xuan Huyen, Le Thi Nghinh, and Nguyen Minh Quang 2012. Neogene Freshwater Stromatolites of Vietnam. Doklady Earth Sciences. Pp 436-438
- R. Geptnera, Phan Dong Pha, V. V. Petrova, Nguyen Xuan Huyen, Le Thi Nghinh, and Nguyen Minh Quang, 2013. Freshwater Stromatolites with the Cone-inCone Structure from the Neogene Lacustrine Sediments of Vietnam. Lithology and Mineral Resources. Pp 55-64, No. 1
- Ching-Chih Chang, George S. Burr, A.J. Timothy Jull, Joellen L. Russell, Dana Biddulph, Lara White, Nancy G. Prouty, Yue-Gau Chen , Chuan-Chou Shen , Weijian Zhou, Doan Dinh Lam, 2016. Reconstrucing surface ocean circulation with 129I time series records from coral. Journal of Environmental Radioactivity, 165.
7. Đào tạo
- Tham gia vào công tác đào tạo đại học và sau đại học tại các cơ sở đào tạo: Học viện Khoa học Công nghệ - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam; Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội; Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội.
8. Hợp tác quốc tế
- Viện Địa chất- Viện HLKHCN Liên bang Nga
- Đại học Tổng hợp Souther Cross, Austrailia
- Đại học Tổng hợp Warsaw, Ba Lan
- Trường Đại học Liege, Bỉ
- Trường ĐHTH Ghent, Vương quốc Bỉ
- Khoa Các KH Địa chất, trường ĐHTH Đài Loan
- Trường ĐHTH Nanyang, Singapor